Đặt tên con gái năm 2024 dễ thương, mang lại may mắn cả đời
Xem nhanh
- Tử vi cho bé gái sinh năm 2024
- Tính cách, công danh sự nghiệp bé gái sinh năm 2024
- Bố mẹ tuổi gì thì hợp sinh con gái năm 2024?
- Theo ngũ hành
- Theo Thiên can
- Theo Địa chi
- Sinh con vào giờ nào tốt nhất?
- Sinh con gái năm 2024 vào tháng nào tốt nhất?
- Cách đặt tên cho con gái sinh năm 2024
- Đặt tên cho con theo bộ thủ tốt
- Đặt tên con theo tam hợp
- Đặt tên con theo bản mệnh
- Đặt tên con theo tứ trụ
- Đặt tên cho con theo mong ước của bố mẹ
- Những tên cần tránh khi đặt cho con gái sinh năm 2024 Giáp Thìn
- Nguyên tắc cần nhớ trước khi đặt tên cho con
- Gợi ý đặt tên con gái sinh năm 2024 hay, ý nghĩa, hợp phong thủy
- I. Họ và tên đẹp cho con gái họ Nguyễn
- II. Họ và tên đẹp cho con gái họ Phạm
- III. Họ và tên đẹp cho con gái họ Hoàng
- IV. Họ và tên đẹp cho con gái họ Bùi
- V. Họ và tên đẹp cho con gái họ Trương
- VI. Họ và tên đẹp cho con gái họ Đỗ
- VII. Họ và tên đẹp cho con gái họ Trần
- VIII. Họ và tên đẹp cho con gái họ Đinh
- IX. Họ và tên đẹp cho con gái họ Đặng
- X. Họ và tên đẹp cho con gái họ Lê
- Bà bầu 3 tháng đầu nên ăn gì và không nên ăn gì?
- Bà bầu 3 tháng cuối nên ăn gì và không nên ăn gì?
- Bà bầu bị rạn da phải làm sao?
Tử vi cho bé gái sinh năm 2024
Năm 2024 là năm Giáp Thìn, bé sinh ra năm này thuộc mệnh Hoả (Phú Đăng Hoả), cung Chấn hành Mộc thuộc Đông tứ Mệnh. Phú Đăng Hoả có ý nghĩa: "Ngọn lửa sáng, ấm áp đem lại sự niềm vui, hạnh phúc và may mắn cho cuộc sống". Tương sinh với người mệnh Thổ và Mộc, đồng thời sẽ tương khắc với người mệnh Kim và mệnh Thuỷ.
Bé sinh năm 2023 hợp với màu cam, đỏ, hồng, tím thuộc hành Hoả (màu tương sinh tốt) hoặc màu màu xanh lá cây, xanh chuối, xanh lục thuộc hành Mộc (màu cùng hành tốt). Không với với xanh dương, đen, xanh nước biển thuộc hành Thuỷ (màu tương khắc xấu).
- Số hợp với mệnh gồm: 6, 7, 8.
- Trong làm ăn hợp tuổi: Ất Tỵ, Bính Ngọ, Mậu Thân.
- Lựa chọn vợ chồng hợp tuổi: Ất Tỵ, Bính Ngọ, Mậu Thân, Tân Hợi, Nhâm Tý, Nhâm Dần.
- Tuổi đại kỵ: Đinh Mùi, Kỷ Dậu, Ất Mão, Kỷ Mùi, Tân Dậu, Quý Mão, Đinh Dậu.
Tính cách, công danh sự nghiệp bé gái sinh năm 2024
Bé gái sinh năm Giáp Thìn là người năng động, tràn đầy năng lượng, thân thiện, hài hước, dễ gần, hào phóng, rộng lượng, hay giúp đỡ người xung quanh. Bên cạnh đó, bé gái còn sở hữu trí thông minh, óc tưởng tượng vô cùng phong phú, bay bổng. Tuy nhiên, do thuộc mệnh Hoả nên đôi lúc sẽ nóng tính, cố chấp, liều lĩnh và khó kìm chế cảm.
Về công danh sự nghiệp, bé gái sinh năm Giáp Thìn phát triển rực rỡ về mặt sự nghiệp, tài lộc sung túc, cuộc sống an nhàn. Để có được sự nghiệp vững vàng thì việc cực khổ trong công việc là điều không thể tránh khỏi, chính vì vậy cần phải luôn thật bình tâm, không nên lỗ mãng hành sự để giảm bớt được sự thất thoát không đáng có.
Về đường tình duyên thì sẽ gặp được người bạn đời tình cảm chan hòa, bao bọc và che chở, gia đình hòa thuận, sung túc và hạnh phúc, con cái giỏi giang hiếu thảo.
Nhìn chung bé gái sinh năm 2024 có số mệnh rất tốt, đều được như ý, quý nhân phù trợ. Nếu bố mẹ có tuổi hợp mệnh và biết cách đặt tên con gái 2024 thì cuộc đời bé sẽ thành công rạng rỡ.
Bố mẹ tuổi gì thì hợp sinh con gái năm 2024?
Theo ngũ hành
Như đã nêu trên, bé gái sinh tuổi này là tuổi Rồng và có bản mệnh ngũ hành là Hoả (Phú Đăng Hoả) hợp với bố mẹ mệnh Mộc và Thổ. Mặt khác xét theo ngũ hành, Mộc sinh Hoả tức vượng khí cực tốt. Hoặc một lựa chọn khác cũng rất hợp lý cho bản mệnh này đó là mệnh Thổ. Do đó bố mẹ có tuổi:
- Tuổi mệnh Mộc: Nhâm Tý (1972), Canh Thân (1980), Tân Dậu (1981), Mậu Thìn (1988), Kỷ Tỵ (1989), Nhâm Ngọ (2002).
- Tuổi mệnh Thổ: Canh Ngọ (1990).
- Tuổi mệnh Hỏa: Mậu Ngọ (1978), Bính Dần (1986), Đinh Mão (1987), Ất Hợi (1995).
Ngược lại, nếu bố mẹ mệnh Kim và Thuỷ sẽ có mệnh tương khắc nếu sinh con vào năm nay.
- Tuổi mệnh Kim: Giáp Tý (1984), Ất Sửu (1985), Nhâm Thân (1992), Quý Dậu (1993), Canh Thìn (2000), Tân Tỵ (2001).
- Tuổi mệnh Thuỷ: Giáp Dần (1974), Ất Mão (1975), Nhâm Tuất (1982), Quý Hợi (1983), Bính Tý (1996), Đinh Sửu (1997).
Theo Thiên can
Thiên can của năm 2024 là Giáp, hợp bố mẹ có thiên can là Ất hoặc Nhâm.
- Tuổi có can Ất là những tuổi có số cuối cùng là 5 trong năm sinh: Ất Hợi (1995).
- Tuổi có can Nhâm là những tuổi có số cuối cùng là 2 trong năm sinh: Nhâm Tý (1972), Nhâm Ngọ (2002).
Theo Địa chi
Tam hợp là Tý – Thìn – Thân, do vậy bố mẹ tuổi Tý và Thìn rất tốt khi sinh con gái tuổi Giáp Thìn.
- Tuổi Tý: Nhâm Tý (1972) . Riêng Giáp Tý (1884) và Bính Tý (1996) không hợp do mang mệnh Thuỷ.
- Tuổi Thân: Canh Thân (1980). Tuy nhiên tuổi Nhâm Thân (1992) mang mệnh Kim và tuổi Giáp Thân (2004) mang mệnh Thuỷ không hợp để sinh con gái vào năm 2024.
Sinh con vào giờ nào tốt nhất?
Sau đây là ý nghĩa của từng giờ sinh trong ngày, mẹ có thể tham khảo qua để có thể biết được tính cách, vận mệnh của con mình như thế nào nhé!
Giờ Tý (23h – 1h): Thông minh, nhanh nhạy, có tài năng, sẵn sàng tìm hiểu cái mới. Khiêm tốn, hiểu chuyện, thường khiến cha mẹ yên tâm và nhận được sự yêu mến của mọi người. Công việc thuận lợi, đường tài lộc hanh thông, cuộc sống hôn nhân tốt đẹp, tuy nhiên cần cẩn trọng trong việc tìm kiếm nửa kia.
Giờ Sửu (1h – 3h): Có cát tinh chiếu mệnh nên làm gì cũng thuận buồm xuôi gió, đồng thời cũng có quý nhân giúp đỡ, gia đình hậu thuẫn nên cuộc sống ấm êm, không phải trải qua sóng gió. Song cần chú ý đến cách ứng xử, tránh kiêu ngạo, dễ vướng vào hoạ khẩu thiệt thị phương.
Giờ Dần (3h – 5h): Số li hương, cần phải tự lực cánh sinh, phát triển sự nghiệp nơi đất khách. Tuy sự nghiệp có thành tựu nhưng đạt được cũng không dễ dàng và cần sự thận trọng.
Giờ Mão (5h – 7h): Sức khỏe không tốt, dễ đau ốm, bệnh tật, ít gặp may mắn trong cuộc sống, nhiều chuyện buồn phiền mặc dù là người tài hoa.
Giờ Thìn (7h – 9h): Là người thông minh, giỏi giang, mưu trí, ngoại hình nổi bật, cuộc sống đầy đủ, phúc lộc dồi dào, có quý nhân phù trợ. Song cũng cần sửa đổi bản tính kiêu ngạo, đừng coi mình là trung tâm sẽ dễ ảnh hưởng đến quá trình thăng tiến, đắc tội với người khác.
Giờ Tỵ (9h – 11h): Cuộc đời bình yên, tuy gặp hoạ nhưng không lớn, thường nhận được sự giúp đỡ của quý nhân và gia đình trên con đường sự nghiệp. Trong tình cảm lại gặp nhiều trắc trở nên thận trọng hơn trong quyết định kết hôn.
Giờ Ngọ (11h – 13h): Thời thơ ấu vất vả, gian truân, tuy nhiên thời trung và hậu vận cuộc sống yên ổn, an nhàn. Tính cách nóng nảy, quan hệ xã giao không được tốt, không dựa dẫm cha mẹ nên số phiêu bạt, để đạt thành công thì làm việc gì cũng cần thận trọng. Trung hậu vận, cuộc sống hoà thuận, vui vầy.
Giờ Mùi (13h – 15h): Sinh giờ Mùi thường gặp nhiều chuyện phiền toái, hao tốn tiền của, quá trình lập nghiệp khó khăn, không được gia đình hậu thuẫn. Tuy nhiên vẫn đạt được thành công nhất định nếu rèn luyện tính kiên trì, không bỏ cuộc giữa chừng.
Giờ Thân (15h – 17h): Đầu óc thông minh, khả năng tiếp thu và nắm vững kiến thức, tính cách hài hước, khéo léo. Kinh doanh phát đạt, tài lộc song toàn nhưng vẫn cần cẩn thận trong việc kết giao bạn bè, tránh ảnh hưởng đến sự nghiêp.
Giờ Dậu (17h – 19h): Người nghiêm túc, làm việc gì cũng tập trung, cẩn thận, chỗ dựa đáng tin cậy có người khác, có tài có lộc, cuộc sống sung túc.
Giờ Tuất (19h – 21h): Người sinh vào giờ Tuất là người thông minh, tài trí, có tài ăn nói, càng đi xa thì sự nghiệp càng có triển vọng
Giờ Hợi (21h – 23h): Số đại cát đại lợi, sự nghiệp thuận lợi thành công, có quý nhân giúp đỡ, mọi việc suôn sẻ, khó khăn đều được hoá giải. Song tính cách thường khá lười biếng cần sự đốc thúc từ người thân và những người xung quanh.
Lưu ý: Đây chỉ là những thông tin mang tính tham khảo, việc sinh con thì nên để thuận tự nhiên và phải có sự chỉ định từ các y bác sỹ để đảm bảo việc mang thai và sinh nở tốt nhất cho cả mẹ và bé.
Sinh con gái năm 2024 vào tháng nào tốt nhất?
Theo như tử vi, thì mỗi tháng sinh (tính theo lịch âm) sẽ mang lại cho người sinh năm Giáp Thìn vận mệnh khác nhau cụ thể như sau:
Tháng 1 - Bình Dần: Những bé sinh tháng này sẽ có tài cao, năng lực học tập, làm việc tốt nhưng ít người giúp đỡ, không gặp thời.
Tháng 2 - Đinh Mão: Hưởng nhiều tài lộc, may mắn, khi thời tới sẽ làm nên nghiệp lớn, vận số uy quyền, được nhiều kính nể.
Tháng 3 - Mậu Thìn: Tính cách ôn hoà, kín đáo, đáng tin cậy, có chí lớn, đỗ đạt cao, lập được công lớn.
Tháng 4 - Kỷ Tỵ: Tài năng xuất chúng, có chí lớn, gặp nhiều may mắn trong cuộc sống, được lộc trời ban, gia thế hưng thịnh.
Tháng 5 - Canh Ngọ: Bé sinh vào tháng này là người tính cách cương trực nhưng tính hơi nóng vội cần kiềm chế. Có số gặp thời, có uy quyền, được nhiều người kính nể.
Tháng 6 - Tân Mùi: Ý chí kiên cường tự lập, vận số biến động, công danh, sự nghiệp gặp nhiều khó khăn. Nếu gặp thời sẽ trở nên giàu sang, phú quý.
Tháng 7 - Nhâm Thân: Là người thông minh hoạt bát, tư duy sáng suốt, cơ hội phát triển sự nghiệp hưng vượng, được quý nhân phù trợ.
Tháng 8 - Quý Dậu: Là người tài năng xuất chúng, ý chí cao, có số làm lãnh đạo. Cuộc sống du ngoạn bốn bể, hưởng phúc trời ban.
Tháng 9 - Giáp Tuất: Tính cách chu đáo, quyết đoán, sòng phẳng, cuộc sống gặp nhiều may mắn, gặp điều dữ sẽ hoá lành.
Tháng 10 - Ất Hợi: Tính cách nhu mì, yếu đuối, không thích đối mặt với khó khăn, số khó thành công trong sự nghiệp.
Tháng 11 - Bính Tý: Con gái Giáp Thìn sinh tháng 11 Âm lịch có vận số kém máy mắn, cô đơn, có chí lớn nhưng không đạt được. Cần phải luôn cố gắng không ngừng để đạt được thành công.
Tháng 12 - Đinh Sửu: Ý chí kiên cường, tài cao nhưng không gặp thời.
Mỗi tháng sinh đều có những ưu nhược điểm khác nhau. Nhưng nhìn chung, bé gái sinh năm 2024 nên sinh vào các tháng 2, tháng 3, tháng 4, tháng 7, tháng 8, tháng 9 sẽ có vượng khí tốt.
Cách đặt tên cho con gái sinh năm 2024
Biết cách đặt tên và chọn tên hay, ý nghĩa, hợp mệnh sẽ mang lại may mắn cả đời cho con. Do đó, bố mẹ có thể tham khảo một số cách đặt tên dưới đây.
Đặt tên cho con theo bộ thủ tốt
Bộ “Nhật”, “Nguyệt”: Theo câu Nhật nguyệt minh châu, việc đặt tên bé gái Giáp Thìn năm 2024 với bộ chữ thuộc cả hai bộ này sẽ mang lại một khí chất đặc biệt, không chỉ mang lại điềm lành mà còn thu hút vận may và tài lộc. Để giúp bố mẹ có thêm ý tưởng, gợi ý một số tên hay như Xuân Yến, Xuân Anh, Xuân Phương, Xuân Lan, Ngọc Huyên, Ánh Tuyết, Minh Nguyệt, Ánh Thu, Nguyệt Minh,...
Bộ “Tinh”, “Vân”, “Thìn”: Theo truyền thuyết, rồng thường bay lượn trên bầu trời, vì vậy việc đặt tên cho bé gái với một trong ba bộ chữ Tinh, Vân, Thìn sẽ mang lại phúc lộc và thành công trong cuộc sống. Một số tên hay và ý nghĩa có thể lựa chọn như Vân Thiên, Minh Vân, Ái Vân, Thanh Vân, Thu Vân, Thanh Thiên, Như Thiên, Ngọc Thiên,...
Bộ “Thuỷ”: Rồng được coi là linh vật được Ngọc Hoàng sai cai quản vùng nước, vì vậy việc đặt tên cho bé gái năm 2023 với bộ chữ Thuỷ sẽ mang lại một cuộc sống tốt đẹp và thành công trong sự nghiệp. Bố mẹ có thể lựa chọn những tên hay và ý nghĩa như Thanh Thu, Thanh Tâm, Thu Thuỷ, Thanh Thuỷ, Ngọc Thuỷ, Như Thuỷ, Linh Khê, Hải Ninh, Vân Khê, Thanh Diệu,...
Bộ “Vương”, “Đại”, “Quân” "Trường": Trong tên của bé gái Giáp Thìn, những bộ chữ Vương, Đại, Quân, Trường cũng giống như rồng được trang bị thêm cánh để bay cao và xa hơn, mang lại sự phát triển và tiền tài ngày càng thăng tiến. Bố mẹ có thể lựa chọn những tên nổi bật và ý nghĩa như Linh Yến, Như Hà, Minh Hà, Hà Chi, Linh Chi, Kiều Chi, Hoàng Yến, Dương Yến,...
Để đặt tên cho con tuổi Thìn, bạn có thể tham khảo thêm các thông tin về Bản mệnh, Tam hợp hoặc nếu kỹ lưỡng có thể xem Tứ Trụ, (nếu bé đã ra đời mới đặt tên). Có nhiều thông tin hữu ích có thể giúp cho cha mẹ chọn tên hay cho bé.
Đặt tên con theo tam hợp
Tam hợp được tính theo tuổi, do tuổi Thìn nằm trong Tam hợp Tý – Thìn – Thân, nên những cái tên nằm trong bộ này đều phù hợp và có thể coi là tốt đẹp.
Đặt tên con theo bản mệnh
Bản mệnh thể hiện tuổi của con thuộc Mệnh nào và dựa vào Ngũ Hành tương sinh tương khắc để đặt tên phù hợp. Tốt nhất là nên chọn hành tương sinh hoặc tương vượng với Bản mệnh.
Đối với bé mệnh Hoả, thì chỉ chọn tên thuộc mệnh Hỏa, mệnh Mộc và mệnh Thổ, tuân thủ theo quy luật tương sinh, Mộc sinh Hỏa, Hỏa sinh Thổ. Mặt khác, không chọn các mệnh tương khắc với Hoả là Thuỷ và Kim.
Gợi ý một số tên con gái theo mệnh cho bé gái sinh năm Giáp Thìn:
- Tên mệnh Hoả: Ánh (ánh sáng), Chi (hướng tới), Đan (màu đỏ linh đan), Dao (ngọc quỳnh dao), Điệp (con bướm), Diệu (ánh mặt trời), Đoan (đoan trang), Hạ (mùa hạ), Huyền (chói loà, đẹp), Linh (lung linh), Loan (chim Loan phượng), Ly (Ngọc lưu ly), Trân (trân châu), Yên (khói),...
- Tên mệnh Mộc: Anh (thông minh), Cát (Cát tường), Chi (Hoa mỹ), Cúc (hoa cúc), Đào (hoa, quả đào), Doanh (óng ánh), Hà (cây sen), Hải đường (hoa hải đường), Kiều (kiều mạch, lúa mạch), Liên (hoa sen), Liễu (cây dương liễu), Mai (hoa mai), Nga (khoảnh khắc), Nguyệt (mặt trăng), Nhã (thanh nhã), Quyên (chim đỗ quyên), Quỳnh (Ngọc đẹp), Thảo (cỏ cây), Trâm (trâm anh thế kiệt), Vi (hoa tường vi),...
- Tên mệnh Thổ: Ái (yêu), An (bình an), Di (vui vẻ), Diễm (Diễm lệ), Diệp (lá cây), Dung (khoan dung), Lam (mây mờ), Uyển (dịu dàng), Ý (tâm ý), Yến (chim yến),...
Đặt tên con theo tứ trụ
Dựa vào ngày, giờ, tháng, năm sinh của bé để quy thành Ngũ hành, nếu bé thiếu hành gì có thể chọn tên hành đó, để bổ sung hành đã bị thiếu trong tứ trụ, để cho vận số của em bé được tốt.
Đặt tên cho con theo mong ước của bố mẹ
Tên gọi cũng chính là cách để bố mẹ gửi gắm mong ước của mình. Nếu bạn muốn con mình lớn lên sẽ trở thành người như thế nào thì chọn cái tên hay, ý nghĩa như thế đấy để đặt cho con.
Ví dụ:
- Nếu mong muốn con thông minh thì có thể đặt các tên như: Chi, Minh, Lâm...
- Nếu mong muốn con trở nên xinh đẹp, dịu dàng hay hiền thục, đoan trang thì có thể chọn các tên hay cho bé gái như: Đan, Dịu, Xinh, Diệu, Cát Tiên, Châu Sa, Tuệ Lâm, Nguyệt Ánh, Bích Ngọc,…
- Nếu muốn con giữ được những phẩm hạnh tốt đẹp hay thùy mị, nết na thì có thể đặt các tên như: Dung, Hạnh, Mỹ, Hiền, Gia Linh, Tuệ Mẫn, Hiền Nhi, Tâm Thảo, Đào Uyên,…
- Muốn con trở nên xinh đẹp, giỏi gian thì chọn tên: Lâm Vy, Linh Chi, Ngọc Diệp, Hương Mai, Vân Khánh, Lý Lan, Anh Đào,…
- Muốn con có nghị lực phi thường thì chọn đặt tên là: Đan Vy, Bảo Vy, Tường Vy, Tuệ Nhi, Uyên Thư, Minh Nguyệt, Trang Đài, Kim Anh, Bảo Kim, Châu Anh,…
Như vậy, nếu bố mẹ muốn con có một cái tên đẹp, hay, ý nghĩa hoặc hợp mệnh, hợp phong thủy, công thành danh toại thì đây là những cách đặt tên và những cái tên gợi ý trên rất đáng để bố mẹ cân nhắc.
Những tên cần tránh khi đặt cho con gái sinh năm 2024 Giáp Thìn
Khi đặt tên cho con bố mẹ cũng cần biết và tránh các bộ thủ tương khắc với tuổi Thìn để tránh tên mang hàm nghĩa xấu ảnh hưởng đến vận mệnh của bé về sau.
Nếu tên của người tuổi Thìn chứa các chữ Tuất, Khuyển, Mão thì người đó sẽ gặp nhiều khó khăn vì Thìn xung khắc với Tuất và Mão. Vì vậy, khi đặt tên cho người tuổi Thìn, hãy tránh những chữ như Thành, Quốc, Mậu, Hiến, Tưởng, Tuất, Hoạch, Uy, Mão, Liễu...
Bởi Thìn, Tuất, Sửu, Mùi là tứ hành xung, tạo thành thiên la địa võng, nên những tên chứa bộ dương như Dương, Tường, Thiện, Nghĩa, Dưỡng, Khương... cũng không phù hợp với người tuổi Thìn.
Núi là nơi của hổ, quẻ Cấn cũng có ý nghĩa là núi rồng và hổ luôn đấu với nhau. Vì vậy, những chữ thuộc bộ Sơn, Cấn, Dần... cũng nên tránh khi đặt tên cho người tuổi Thìn. Những chữ này bao gồm Sơn, Phát, Cam, Đại, Cương, Ngạn, Động, Phong, Đảo, Tuấn, Luân, Côn, Lĩnh, Nhạc, Lương, Dần, Diễn, Loan, Lam, Ngà, Đồng, Dân, Lang, Hổ, Hiệu...
Những chữ thuộc bộ Khẩu thường gợi liên tưởng đến sự vây hãm. Vì vậy, cũng nên tránh những chữ như Khả, Triệu, Sử, Hữu, Danh, Hợp, Hậu, Chu, Trình, Đường, Viên, Thương, Thúc, Hỉ, Gia, Hướng, Hòa...
Nên tránh sử dụng các chữ thuộc bộ Xước, Cung, Xuyên, Ấp, Tỵ, Tiểu, Thiếu vì chúng có thể gợi liên tưởng đến rắn hoặc những vật nhỏ bé. Điều này sẽ khiến cho rồng nhỏ bé và không được tôn trọng.
Khi chọn tên cho người tuổi Thìn, cũng nên tránh những chữ như Nguyên, Sung, Quang, Tiên, Khắc, Đệ, Cường, Trang, Cung, Hoằng, Cảng, Tuyển, Châu, Huấn, Tuần, Thông, Liên, Tạo, Tiến, Đạt, Đạo, Vận, Viễn, Bang, Lang, Đô, Hương, Quảng, Trịnh, Đặng, Tiểu, Thượng, Tựu, Thiếu...
Những chữ thuộc bộ Miên cũng không nên sử dụng cho người tuổi Thìn vì rồng không thích ở trong nhà. Các chữ này bao gồm Gia, Tự, Thủ, Tông, Định, Nghi, Cung, Dung, Phú, Ninh, Bảo, Khoan...
Rồng không thích bị lạc vào chốn thảo nguyên, đồng ruộng hay đồng cỏ vì ở đó rồng không thể phát huy được uy lực. Vì vậy, cũng nên tránh những tên thuộc bộ Thảo, Điền như Thảo, Ngải, Phương, Hoa, Đài, Phạm, Anh, Trà, Thái, Diệp, Lan, Phan, Điền, Thân, Do, Giới, Lưu, Đương, Hoàng, Huệ...
Rồng là linh vật thanh tao, không ăn thịt. Vì vậy, cần tránh những chữ thuộc bộ Tâm, Nhục như Ân, Tình, Khánh, Hoài, Ứng... để tránh khiến rồng không hài lòng.
Nguyên tắc cần nhớ trước khi đặt tên cho con
Trong văn hóa người Việt, đặt tên cho con là một việc vô cùng quan trọng. Có người đặt tên con theo ý nghĩa, có người đặt tên con theo trào lưu, có người lại đặt tên cho con theo phong thủy, thậm chí có người chọn cho con những cái tên đơn giản để “dễ nuôi”. Dù vậy, nhưng khi đặt tên cho con bố mẹ cũng cần phải chú ý một số nguyên tắc sau:
- Không đặt tên xâm phạm đến quyền, lợi ích hợp pháp của người khác.
- Không nên đặt tên con trùng với tên ông bà, tổ tiên hay những người đã khuất trong dòng họ hoặc những người thân cận trong họ hàng.
- Không đặt tên con có ý nghĩa dễ gây hiểu lầm, khó nghe, ý nghĩa không rõ ràng.
- Tên phải bằng tiếng Việt.
- Không đặt tên bằng số, ký tự.
- Hạn chế từ đồng âm.
- Không đặt tên con mang ý nghĩa thô tục, xui xẻo.
Gợi ý đặt tên con gái sinh năm 2024 hay, ý nghĩa, hợp phong thủy
Để đặt tên cho con gái sinh năm 2024 hay, ý nghĩa mẹ có thể tham khảo 1000+ tên con gái được trình bày theo từng họ dưới đây, tất cả những cái tên này đều được chúng tôi tìm hiểu, nghiên cứu và giải thích nghĩa rõ ràng. Nếu bạn cảm thấy thích 1 trong những tên này thì hãy chọn đặt cho bé yêu nhà mình nhé!
I. Họ và tên đẹp cho con gái họ Nguyễn
Nguyên tắc đặt tên cho con gái họ Nguyễn
Việt Nam có tới 40% dân số mang họ Nguyễn, chiếm phần lớn và đông nhất trong tất cả các họ. Nhiều triều đại vua chúa, các vị anh hùng dân tộc, các nhà văn, nhà thơ xuất thân từ dòng họ này.
Trước khi đặt tên cho con, bố mẹ cần chú ý:
- Đặt tên cho con phải theo một ý nghĩa phù hợp
- Tên con phải mang sự khác biệt và quan trọng
- Nên đặt tên con phù hợp với tuổi của bố mẹ
- Tên con có sự kết nối với gia đình về âm điệu.
100 tên đẹp cho con gái họ Nguyễn
1. Nguyễn Bảo Châu: Con như viên ngọc trai quý giá
2. Nguyễn Bảo Mỹ Yến: nghĩa là cô chim yến xinh đẹp, đỏm dáng
3. Nguyễn Bảo Ngọc: Bé là viên ngọc quý của bố mẹ
4. Nguyễn Bảo Nhật Lệ: là tên của một dòng sông đẹp dịu dàng
5. Nguyễn Bảo Quyên: Quyên có nghĩa là xinh đẹp, Bảo Quyên giúp gợi nên sự xinh đẹp quý phái, sang trọng
6. Nguyễn Bảo Vy: vi diệu quý hóa
7. Nguyễn Cát Tường: luôn luôn may mắn
8. Nguyễn Cẩm Yến: con chim yến xinh đẹp, quý báu
9. Nguyễn Châu Loan: bé gái cao quý, có nhiều người giúp đỡ trong cuộc sống.
10. Nguyễn Diễm Kiều: Vẻ đẹp kiều diễm, duyên dáng, nhẹ nhàng, đáng yêu
11. Nguyễn Diễm My: Cái tên thể hiện vẻ đẹp kiều diễm và có sức hấp dẫn vô cùng
12. Nguyễn Diễm Phương: Một cái tên gợi nên sự đẹp đẽ, kiều diễm, lại trong sáng, tươi mát
13. Nguyễn Diệp Chi: cô gái cao sang, quý phái như cành vàng lá ngọc
14. Nguyễn Đan Diên Vỹ: là tên hoa diên vỹ
15. Nguyễn Đông Vy: hoa mùa đông
16. Nguyễn Gia Hân: Đặt tên con gái là Gia Hân hân hoan, vui vẻ mà còn may mắn, hạnh phúc
17. Nguyễn Gia Hoàng Xuân: nghĩa là xuân huy hoàng
18. Nguyễn Gia Linh: Cái tên vừa gợi nên sự tinh anh, nhanh nhẹn và vui vẻ đáng yêu
19. Nguyễn Hải Yến: con chim biển dũng cảm vượt qua phong ba, bão táp
20. Nguyễn Hạnh Dung: xinh đẹp, đức hạnh
21. Nguyễn Hiền Nhi: Con luôn là đứa trẻ đáng yêu và tuyệt vời nhất của cha mẹ
22. Nguyễn Hoàng Lệ Băng: nghĩa là vẻ đẹp của khối băng
23. Nguyễn Hoàng Ngọc Bích: nghĩa là viên ngọc xanh quý báu, đáng được trân trọng
24. Nguyễn Hoàng Thanh Xuân: nghĩa là lưu giữ mãi ký ức đẹp tuổi thanh xuân
25. Nguyễn Hoàng Tuyền Lâm: đây là tên hồ nước nổi tiếng ở Thành phố Đà Lạt
26. Nguyễn Huyền Anh: cô gái tinh anh, sắc sảo
27. Nguyễn Hồng Nhung: Con như một bông hồng đỏ thắm, rực rỡ và kiêu sa
28. Nguyễn Huyền Trang: người con gái nghiêm trang, huyền diệu
29. Nguyễn Hướng Dương: hướng về ánh mặt trời
30. Nguyễn Hương Giang: dòng sông Hương
31. Nguyễn Khánh Giang: dòng sông vui vẻ
32. Nguyễn Khánh Ngọc: Vừa hàm chứa sự may mắn, lại cũng có sự quý giá
33. Nguyễn Kiến Bạch Vân: nghĩa là đám mây trắng trôi trên trời xanh thẳm
34. Nguyễn Kiến Hạ Băng: nghĩa là tuyết rơi trắng xóa xua tan cái nóng của trời hè
35. Nguyễn Kiều Hồng Liên: là loài sen hồng
36. Nguyễn Kiều Mai Lan: là sự kết hợp vẻ đẹp đài các của hoa mai và hoa lan (Mong con sẽ xinh đẹp và tỏa hương thơm cho đời)
37. Nguyễn Kim Chi: Mong con sau này luôn kiều diễm, quý phái
38. Nguyễn Kim Liên: Với ý nghĩa là bông sen vàng, cái tên tượng trưng cho sự quý phái, thuần khiết
39. Nguyễn Kim Ngân: Bé là “tài sản” lớn của bố mẹ
40. Nguyễn Kim Oanh: Bé có giọng nói “oanh vàng”, có vẻ đẹp quý phái
41. Nguyễn Lan Chi: cỏ lan, cỏ chi, hoa lau
42. Nguyễn Lan Hương: Con gái nhẹ nhàng, dịu dàng, nữ tính, đáng yêu
43. Nguyễn Lâm Giang: sông xanh hiền hòa
44. Nguyễn Mai Anh: mong muốn con luôn ưu tú, đường đời thuận lợi
45. Nguyễn Minh Châu: con là viên ngọc trai trong sáng, thanh bạch của bố mẹ
46. Nguyễn Mỵ Châu: Con là viên ngọc trai trong sáng
47. Nguyễn Mỹ Duyên: Cầu mong con sau này lớn lên xinh đẹp, duyên dáng, dịu dàng
48. Nguyễn Mỹ Lệ: Cái tên gợi nên một vẻ đẹp tuyệt vời, kiêu sa đài các
49. Nguyễn Mỹ Tâm: Không chỉ xinh đẹp mà còn có một tấm lòng nhân ái bao la
50. Nguyễn Mỹ Yến: con chim yến xinh đẹp
51. Nguyễn Ngọc Anh: con gái giống như viên ngọc trong sáng, quý giá tuyệt vời
52. Nguyễn Ngọc Ánh: Ví con gái giống như viên ngọc trong sáng
53. Nguyễn Ngọc Bích: con giống như viên ngọc trong xanh, thuần khiết
54. Nguyễn Ngọc Diệp: mong con sau này luôn xinh đẹp, duyên dáng, quý phái
55. Nguyễn Ngọc Lan: Cành lan ngọc ngà của bố mẹ
56. Nguyễn Ngọc Quỳnh: Bé là viên ngọc quý giá của bố mẹ
57. Nguyễn Ngọc Sương: Bé như một hạt sương nhỏ, trong sáng và đáng yêu
58. Nguyễn Ngọc Yến: loài chim quý
59. Nguyễn Nguyệt Ánh: con lớn lên sẽ như ánh trăng dịu dàng, trong sáng
60. Nguyễn Nguyệt Minh: Bé như một ánh trăng sáng, dịu dàng và đẹp đẽ
61. Nguyễn Nhã An: Cái tên chứa đựng nhiều may mắn, phú quý vinh hoa
62. Nguyễn Nhã Kỳ: Nét đẹp nhân ái, dịu dàng, đáng yêu
63. Nguyễn Nhã Vy: Một loài hoa bé nhỏ, xinh đẹp và thanh tao
64. Nguyễn Nhật Chi: Mặt trời êm dịu, tỏa ánh hào quang rực rỡ
65. Nguyễn Nhật Dạ: Cha mẹ mong con sống tịnh tâm, yên vui vì tất cả đều tuân theo quy luật đất trời
66. Nguyễn Nhật Hoa: Con là bông hoa mặt trời rạng rỡ, xinh đẹp
67. Nguyễn Nhật Mai: Con là ánh nắng ban mai dịu dàng ấm áp
68. Nguyễn Như Kiều: Mong con có nét đẹp kiêu sa như những viên ngọc như ý
69. Nguyễn Như Linh: Cái tên gợi sự đáng yêu, vui vẻ của cô bé
70. Nguyễn Như Ý: Con là niềm mong mỏi của cha mẹ
71. Nguyễn Phương Thảo: “Cỏ thơm” đó đơn giản là cái tên tinh tế và đáng yêu
72. Nguyễn Quỳnh Hương: Mùi hương thoảng của hoa quỳnh, cái tên có sự lãng mạn, thuần khiết, duyên dáng
73. Nguyễn Quỳnh Trâm: tên của một loài hoa
74. Nguyễn Thanh Hà: Mong cho con một đời hạnh phúc, bình lặng, may mắn
75. Nguyễn Thanh Mai: Xuất phát từ điển tích “Thanh mai trúc mã”, đây là cái tên thể hiện một tình yêu đẹp đẽ, trong sáng và gắn bó, Thanh Mai cũng là biểu tượng của nữ giới
76. Nguyễn Thị Bảo Châu: Con là hạt ngọc quý của cha mẹ
77. Nguyễn Thị Bích Thủy: Con luôn hiền hòa như dòng nước trong xanh
78. Nguyễn Thị Đinh Hương: Loài hoa vừa đẹp vừa thơm
79. Nguyễn Thị Lam Giang: Dòng sông xanh trong hiền hòa
80. Nguyễn Thị Liên Chi: Con là cành sen mong manh đẹp thanh khiết
81. Nguyễn Thị Ngọc Lan: Cành hoa lan ngọc ngà của cha mẹ
82. Nguyễn Thị Ngọc Sương: Con như hạt sương nhỏ, đẹp long lanh và trong sáng
83. Nguyễn Thị Nguyệt Minh: Bé như vầng trăng sáng rất dịu dàng và đẹp đẽ
84. Nguyễn Thị Nhã Uyên: Cái tên vừa thể hiện sự thanh nhã, lại sâu sắc và đầy trí tuệ
85. Nguyễn Thị Tâm An: Con luôn giữ được lòng mình an yên, nhẹ nhàng
86. Nguyễn Thị Thanh Mẫn: Con sẽ luôn sáng suốt với sự thông minh hiếm có
87. Nguyễn Thị Thanh Trúc: Con luôn mang sự tươi trẻ, giàu sức sống như cây trúc xanh, trong sáng và mạnh mẽ
88. Nguyễn Thị Thục Trinh: Cái tên thể hiện sự trong trắng, ngây thơ, hiền lành
89. Nguyễn Thị Tịnh Yên: Cha mẹ mong con luôn bình yên
90. Nguyễn Thiên Kim: Xuất phát từ câu nói “Thiên Kim Tiểu Thư” tức là “cô con gái ngàn vàng”
91. Nguyễn Thu Nguyệt: Trăng mùa thu bao giờ cũng là ánh trăng sáng và tròn đầy nhất, một vẻ đẹp dịu dàng
92. Nguyễn Thúy An: con gái suốt đời bình an, hạnh phúc
93. Nguyễn Thùy Anh: con sẽ thùy mị, tinh anh
94. Nguyễn Thùy Chi: cô gái hiền lành, thùy mị
95. Nguyễn Thùy Vân: áng mây lãng trôi
96. Nguyễn Tú Anh: xinh đẹp, tinh anh
97. Nguyễn Tuệ Mẫn: Cái tên gợi nên ý nghĩa sắc sảo, thông minh, sáng suốt
98. Nguyễn Tùng Chi: cô gái mềm mỏng nhưng vẫn cứng rắn
99. Nguyễn Vân Khánh: Vân Khánh là cái tên báo hiệu điềm mừng đến với gia đình
100. Nguyễn Cát Tiên: may mắn.
II. Họ và tên đẹp cho con gái họ Phạm
Nguyên tắc đặt tên cho con gái họ Phạm
- Cái tên đẹp, hay, ý nghĩa, có sự gắn kết các thành viên trong gia đình.
- Cái tên có vần điệu hợp với họ Phạm.
- Cái tên hợp với vận mệnh và phong thủy của bé.
100 tên đẹp cho con gái họ Phạm
1. Phạm Ái Linh: Tình yêu nhiệm màu
2. Phạm An Hạ: mùa hè bình yên
3. Phạm An Nhàn: Cuộc sống nhàn hạ
4. Phạm An Nhiên: thư thái, không ưu phiền
5. Phạm Ánh Hoa: sắc màu của hoa
6. Phạm Ánh Hồng: ánh sáng hồng
7. Phạm Ánh Nguyệt: ánh sáng của trăng
8. Phạm Ấu Lăng: cỏ ấu dưới nước
9. Phạm Bạch Kim: vàng trắng
10. Phạm Bạch Liên: sen trắng
11. Phạm Bạch Mai: hoa mai trắng
12. Phạm Ban Mai: bình minh
13. Phạm Bảo Bình: bức bình phong quý
14. Phạm Bảo Châu: hạt ngọc quý
15. Phạm Bảo Hà: sông lớn, hoa sen quý
16. Phạm Bảo Lan: hoa lan quý
17. Phạm Bảo Ngọc: ngọc quý
18. Phạm Bích Lam: viên ngọc màu lam
19. Phạm Bích Ngân: dòng sông màu xanh
20. Phạm Bích Ngọc: ngọc xanh
21. Phạm Bình Minh: buổi sáng sớm
22. Phạm Chi Mai: cành mai
23. Phạm Dạ Nguyệt: ánh trăng
24. Phạm Di Nhiên: cái tự nhiên còn để lại
25. Phạm Diễm Quỳnh: đoá hoa quỳnh
26. Phạm Diệu Hiền: hiền thục, nết na
27. Phạm Diệu Huyền: điều tốt đẹp, diệu kỳ
28. Phạm Duy Mỹ: chú trọng vào cái đẹp
29. Phạm Đan Quỳnh: đóa quỳnh màu đỏ
30. Phạm Đinh Hương: một loài hoa thơm
31. Phạm Đông Nghi: dung mạo uy nghiêm
32. Phạm Đức Hạnh: người sống đức hạnh
33. Phạm Gia Linh: sự linh thiêng của gia đình
34. Phạm Gia Nhi: bé cưng của gia đình
35. Phạm Hạ Băng: tuyết giữa ngày hè
36. Phạm Hạ Giang: sông ở hạ lưu
37. Phạm Hải Dương: đại dương mênh mông
38. Phạm Hải Miên: giấc ngủ của biển
39. Phạm Hải Phương: hương thơm của biển
40. Phạm Hạnh Dung: xinh đẹp, đức hạnh
41. Phạm Hạnh Nhơn: đức hạnh
42. Phạm Hằng Nga: chị Hằng
43. Phạm Hiền Chung: hiền hậu, chung thủy
44. Phạm Hiền Hòa: hiền dịu, hòa đồng
45. Phạm Hiền Nhi: bé ngoan của gia đình
46. Phạm Hiểu Lam: màu chàm hoặc ngôi chùa buổi sớm
47. Phạm Hoạ Mi: chim họa mi
48. Phạm Hoài Phương: nhớ về phương xa
49. Phạm Hoàng Hà: sông vàng
50. Phạm Hoàng Kim: sáng chói, rạng rỡ
51. Phạm Hoàng Lan: hoa lan vàng
52. Phạm Hoàng Nguyên: rạng rỡ, tinh khôi
53. Phạm Hoàng Oanh: chim oanh vàng
54. Phạm Hồng Đăng: ngọn đèn ánh đỏ
55. Phạm Hồng Giang: dòng sông đỏ
56. Phạm Hồng Liên: sen hồng
57. Phạm Hồng Mai: hoa mai đỏ
58. Phạm Hồng Nhạn: tin tốt lành từ phương xa
59. Phạm Huyền Anh: tinh anh, huyền diệu
60. Phạm Huyền Diệu: điều kỳ lạ
61. Phạm Hương Chi: cành thơm
62. Phạm Hướng Dương: hướng về ánh mặt trời
63. Phạm Hương Giang: dòng sông Hương
64. Phạm Hương Ly: hương thơm quyến rũ
65. Phạm Khải Ca: khúc hát khải hoàn
66. Phạm Khánh Giang: dòng sông vui vẻ
67. Phạm Khánh Ngọc: viên ngọc đẹp
68. Phạm Khánh Quỳnh: nụ quỳnh
69. Phạm Kiều Dung: vẻ đẹp yêu kiều
70. Phạm Kim Đan: thuốc để tu luyện thành tiên
71. Phạm Kim Hoa: hoa bằng vàng
72. Phạm Kim Khuyên: cái vòng bằng vàng
73. Phạm Kim Ngân: vàng bạc
74. Phạm Kim Ngọc: ngọc và vàng
75. Phạm Kim Oanh: chim oanh vàng
76. Phạm Kim Quyên: chim quyên vàng
77. Phạm Kỳ Diệu: điều kỳ diệu
78. Phạm Lam Giang: sông xanh hiền hòa
79. Phạm Lan Chi: cỏ lan, cỏ chi, hoa lau
80. Phạm Lâm Oanh: chim oanh của rừng
81. Phạm Lệ Băng: một khối băng đẹp
82. Phạm Lệ Giang: dòng sông xinh đẹp
83. Phạm Lệ Quyên: chim quyên đẹp
84. Phạm Lê Quỳnh: đóa hoa thơm
85. Phạm Liên Chi: cành sen
86. Phạm Liên Hương: sen thơm
87. Phạm Linh Chi: thảo dược quý hiếm
88. Phạm Linh Hà: dòng sông linh thiêng
89. Phạm Linh Lan: tên một loài hoa
90. Phạm Lưu Ly: một loài hoa đẹp
91. Phạm Ly Châu: viên ngọc quý
92. Phạm Mai Chi: cành mai
93. Phạm Mai Hạ: hoa mai nở mùa hạ
94. Phạm Mai Hiền: đoá mai dịu dàng
95. Phạm Mai Khôi: ngọc tốt
96. Phạm Mai Lan: hoa mai và hoa lan
97. Phạm Minh Châu: viên ngọc sáng
98. Phạm Minh Đan: màu đỏ lấp lánh
99. Phạm Minh Ngọc: ngọc sáng
100. Phạm Minh Nguyệt: trăng sáng
III. Họ và tên đẹp cho con gái họ Hoàng
Nguyên tắc đặt tên cho con gái họ Hoàng
Muốn đặt tên đẹp, hay, và ý nghĩa cho con gái họ Hoàng bố mẹ cần chú ý đến tên đệm. Bố mẹ có thể đặt tên đệm cho con dựa vào số nét chữ. Họ Hoàng thì có nhiều nét theo hán tự và mỗi nét lại có ý nghĩa khác nhau. Vì thế, bố mẹ nên chọn chữ đệm đầu tiên sau họ có số nét là: 1, 2, 5, 7, 9, 10, 11, 15. Khi đếm nét, mỗi dấu tính là một nét. Ví dụ chữ Ngọc tính là 5 nét.
Những tên đẹp họ Hoàng cho bé trai và bé gái có sự khác nhau về giới tính và ý nghĩa. Tên bé trai họ Hoàng mang ý nghĩa vinh quang, mạnh mẽ, tên bé gái họ Hoàng có nghĩa là đẹp, hiền hậu, nết na.
100 tên đẹp cho con gái họ Hoàng
Dưới đây là 100 tên đẹp cho con gái họ Hoàng, bố mẹ có thể tham khảo và đặt tên cho bé nhà mình.
1. Hoàng Ái Khanh: Người con gái được yêu thương
2. Hoàng Anh Thư: Mong lớn lên, con sẽ là một nữ anh hùng
3. Hoàng Bạch Liên: Hãy là búp sen trắng toả hương thơm ngát
4. Hoàng Bảo Châu: Bé là viên ngọc trai quý giá
5. Hoàng Bảo Ngọc: Bé là viên ngọc quý của bố mẹ
6. Hoàng Bảo Quyên: Quyên có nghĩa là xinh đẹp, Bảo Quyên giúp gợi nên sự xinh đẹp quý phái, sang trọng
7. Hoàng Bích Thủy: Dòng nước trong xanh, hiền hòa là hình tượng mà bố mẹ có thể dành cho bé
8. Hoàng Cát Tường: Con là niềm vui, là điềm lành cho bố mẹ
9. Hoàng Chi Lan: Hãy quý trọng tình bạn, nhé con
10. Hoàng Dạ Hương: Loài hoa dịu dàng, khiêm tốn nở trong đêm
11. Hoàng Dạ Thi: Vần thơ đêm
12. Hoàng Diễm Kiều: Con đẹp lộng lẫy như một cô công chúa
13. Hoàng Diễm My: Cái tên thể hiện vẻ đẹp kiều diễm và có sức hấp dẫn vô cùng
14. Hoàng Diễm Phương: Một cái tên gợi nên sự đẹp đẽ, kiều diễm, lại trong sáng, tươi mát
15. Hoàng Diễm Quỳnh: Vẻ đẹp kiều diễm, duyên dáng, nhẹ nhàng, đáng yêu
16. Hoàng Diệu Anh: Con gái khôn khéo của mẹ ơi, mọi người sẽ yêu mến con
17. Hoàng Ðoan Trang: Cái tên thể hiện sự đẹp đẽ mà kín đáo, nhẹ nhàng, đầy nữ tính
18. Hoàng Đại Ngọc: Viên ngọc lớn quý giá
19. Hoàng Đoan Trang: Con hãy là một cô gái nết na, thùy mị
20. Hoàng Gia Bảo: một tài sản quý giá nhất của bố mẹ, của gia đình
21. Hoàng Gia Hân: Cái tên của bé không chỉ nói lên sự hân hoan, vui vẻ mà còn may mắn, hạnh phúc suốt cả cuộc đời
22. Hoàng Gia Linh: Cái tên vừa gợi nên sự tinh anh, nhanh nhẹn và vui vẻ đáng yêu của bé đó
23. Hoàng Hà Mi: Con có hàng lông mày đẹp như dòng sông uốn lượn
24. Hoàng Hải Yến: Con chim biển dũng cảm vượt qua phong ba, bão táp
25. Hoàng Hạnh San: Tiết hạnh của con thắm đỏ như son
26. Hoàng Hiền Ly: duyên dáng là những điều nói lên từ cái tên này
27. Hoàng Hiền Nhi: Con luôn là đứa trẻ đáng yêu và tuyệt vời nhất của cha mẹ
28. Hoàng Hiền Thục: Cái tên thể hiện được sự hiền lành, giỏi giang, đảm dang, duyên dáng
29. Hoàng Hiếu Hạnh: Hãy hiếu thảo đối với ông bà, cha mẹ, đức hạnh vẹn toàn
30. Hoàng Hồng Khuê: Cánh cửa chốn khuê các của người con gái
31. Hoàng Hồng Nhung: Con như một bông hồng đỏ thắm, rực rỡ và kiêu sa
32. Hoàng Hương Thảo: Một loại cỏ thơm dịu dàng, mềm mại
33. Hoàng Khánh Ngọc: Vừa hàm chứa sự may mắn, lại cũng có sự quý giá
34. Hoàng Kim Chi: “Cành vàng lá ngọc” là câu nói để chỉ sự kiều diễm, quý phái Kim Chi chính là Cành vàng
35. Hoàng Kim Khánh: Con như tặng phẩm quý giá do vua ban
36. Hoàng Kim Liên: Với ý nghĩa là bông sen vàng, cái tên tượng trưng cho sự quý phái, thuần khiết
37. Hoàng Kim Ngân: Bé là “tài sản” lớn của bố mẹ
38. Hoàng Kim Oanh: Bé có giọng nói “oanh vàng”, có vẻ đẹp quý phái
39. Hoàng Lan Hương: Nhẹ nhàng, dịu dàng, nữ tính, đáng yêu
40. Hoàng Lâm Tuyền: Cuốc đời con thanh tao, tĩnh mịch như rừng cây, suối nước
41. Hoàng Linh Đan: Con nai con nhỏ xinh của mẹ ơi
42. Hoàng Minh Châu: Bé là viên ngọc trai trong sáng, thanh bạch của bố mẹ
43. Hoàng Minh Khuê: Hãy là vì sao luôn tỏa sáng, con nhé
44. Hoàng Minh Tuệ: Trí tuệ sáng suốt, sắc sảo
45. Hoàng Mộ Miên: Loài hoa quý, thanh cao, như danh tiết của người con gái
46. Hoàng Mỹ Duyên: Đẹp đẽ và duyên dáng là điều bạn đang mong chờ ở con gái yêu đó
47. Hoàng Mỹ Lệ: Cái tên gợi nên một vẻ đẹp tuyệt vời, kiêu sa đài các
48. Hoàng Mỹ Tâm: Không chỉ xinh đẹp mà còn có một tấm lòng nhân ái bao la
49. Hoàng Nghi Dung: Dung nhan trang nhã và phúc hậu
50. Hoàng Ngọc Anh: Bé là viên ngọc trong sáng, quý giá tuyệt vời của bố mẹ
51. Hoàng Ngọc Bích: Bé là viên ngọc trong xanh, thuần khuyết
52. Hoàng Ngọc Diệp: Chiếc lá ngọc ngà và kiêu sa
53. Hoàng Ngọc Điệp: là Lá ngọc, thể hiện sự xinh đẹp, duyên dáng, quý phái của cô con gái yêu
54. Hoàng Ngọc Hoa: Bố mẹ mong bé một bông hoa bằng ngọc, đẹp đẽ, sang trọng, quý phái
55. Hoàng Ngọc Khuê: Một loại ngọc trong sáng, thuần khiết
56. Hoàng Ngọc Lan: Cành lan ngọc ngà của bố mẹ
57. Hoàng Ngọc Liên: Đoá sen bằng ngọc kiêu sang
58. Hoàng Ngọc Quỳnh: Bé là viên ngọc quý giá của bố mẹ
59. Hoàng Ngọc Sương: Bé như một hạt sương nhỏ, trong sáng và đáng yêu
60. Hoàng Ngọc Trâm: Cây trâm bằng ngọc, một cái tên gắn đầy nữ tính
61. Hoàng Nguyệt Ánh: Bé là ánh trăng dịu dàng, trong sáng, nhẹ nhàng
62. Hoàng Nguyệt Cát: Hạnh phúc cuộc đời con sẽ tròn đầy
63. Hoàng Nguyệt Minh: Bố mẹ hi vọng con giống như một ánh trăng sáng, dịu nhẹ và đẹp đẽ
64. Hoàng Nhã Uyên: Cái tên vừa thể hiện sự thanh nhã, lại sâu sắc đầy trí tuệ
65. Hoàng Như Ý: Bé chính là niềm mong mỏi bao lâu nay của bố mẹ
66. Hoàng Phương Thảo: “Cỏ thơm” đó đơn giản là cái tên tinh tế và đáng yêu
67. Hoàng Phượng Vũ: Điệu múa của chim phượng hoàng
68. Hoàng Quế Chi: Cành cây quế thơm và quý
69. Hoàng Quỳnh Anh: Người con gái thông minh, duyên dáng như đóa quỳnh
70. Hoàng Quỳnh Hương: Con là nàng tiên nhỏ dịu dàng, e ấp
71. Hoàng Quỳnh Hương: Giống như mùi hương thoảng của hoa quỳnh, cái tên có sự lãng mạn, thuần khiết, duyên dáng
72. Hoàng Song Thư: Hãy là tiểu thư tài sắc vẹn toàn của cha mẹ
73. Hoàng Thái Hòa: Niềm ao ước đem lại thái bình cho muôn người
74. Hoàng Thanh Hà: Dòng sông trong xanh, thuần khiết, êm đềm, đây là điều bố mẹ ngụ ý cuộc đời bé sẽ luôn hạnh phúc, bình lặng, may mắn
75. Hoàng Thanh Mai: xuất phát từ điển tích "Thanh mai trúc mã", đây là cái tên thể hiện một tình yêu đẹp đẽ, trong sáng và gắn bó, Thanh Mai cũng là biểu tượng của nữ giới
76. Hoàng Thanh Tâm: Mong trái tim con luôn trong sáng
77. Hoàng Thanh Trúc: Cây trúc xanh, biểu tượng cho sự trong sáng, trẻ trung, đầy sức sống
78. Hoàng Thanh Vân: Bé như một áng mây trong xanh đẹp đẽ
79. Hoàng Thiên Di: Cánh chim trời đến từ phương Bắc
80. Hoàng Thiên Hà: Con là cả vũ trụ đối với bố mẹ
81. Hoàng Thiên Hương: Con gái xinh đẹp, quyến rũ như làn hương trời
82. Hoàng Thiên Kim: Xuất phát từ câu nói “Thiên Kim Tiểu Thư” tức là “cô con gái ngàn vàng”, bé yêu của bạn là tài sản quý giá nhất của cha mẹ đó
83. Hoàng Thu Giang: Dòng sông mùa thu hiền hòa và dịu dàng
84. Hoàng Thu Nguyệt: Tỏa sáng như vầng trăng mùa thu
85. Hoàng Thu Nguyệt: Trăng mùa thu bao giờ cũng là ánh trăng sáng và tròn đầy nhất, một vẻ đẹp dịu dàng
86. Hoàng Thục Đoan: Hãy là cô gái hiền hòa đoan trang
87. Hoàng Thục Quyên: Con là cô gái đẹp, hiền lành và đáng yêu
88. Hoàng Thục Trinh: Cái tên thể hiện sự trong trắng, hiền lành
89. Hoàng Thủy Tiên: Một loài hoa đẹp
90. Hoàng Thương Nga: Người con gái như loài chim quý dịu dàng, nhân từ
91. Hoàng Tịnh Yên: Cuộc đời con luôn bình yên thanh thản
92. Hoàng Trâm Anh: Con thuộc dòng dõi quyền quý, cao sang trong xã hội
93. Hoàng Trân Châu: Con là chuỗi ngọc trai quý của bố mẹ
94. Hoàng Trúc Chi: Cành trúc mảnh mai, duyên dáng
95. Hoàng Tú Sâm: Ba mẹ mong con trở thành người có tấm lòng nhân hậu
96. Hoàng Tuệ Mẫn: Cái tên gợi nên ý nghĩa sắc sảo, thông minh, sáng suốt
97. Hoàng Uyển Nhã: Vẻ đẹp của con thanh tao, phong nhã
98. Hoàng Vân Khánh: Tiếng chuông mây ngân nga, thánh thót
99. Hoàng Xuyễn Chi: Hoa xuyến chi thanh mảnh, như cây trâm cài mái tóc xanh
100. Hoàng Yến Oanh: Hãy hồn nhiên như con chim nhỏ, líu lo hót suốt ngày
IV. Họ và tên đẹp cho con gái họ Bùi
Nguyên tắc đặt tên cho con gái họ Bùi
Họ Bùi gồm có 4 nét, vì thế nên chọn tên đệm đầu tiên sau Họ có số nét tương ứng là: 1, 2, 3, 4, 7, 9, 11, 12, 13, 17
Lưu ý: các chữ có dấu thì mỗi dấu tính là một nét, vd: chữ “Huệ” tính là 5 nét.
100 tên đẹp cho con gái họ Bùi
1. Bùi Ái Linh: Tình yêu nhiệm màu
2. Bùi An Hạ: mùa hè bình yên
3. Bùi An Khê: địa danh ở miền Trung
4. Bùi An Nhàn: Cuộc sống nhàn hạ
5. Bùi An Nhiên: thư thái, không ưu phiền
6. Bùi Ánh Hoa: sắc màu của hoa
7. Bùi Ánh Hồng: ánh sáng hồng
8. Bùi Ấu Lăng: cỏ ấu dưới nước
9. Bùi Bạch Kim: vàng trắng
10. Bùi Bạch Liên: sen trắng
11. Bùi Bạch Mai: hoa mai trắng
12. Bùi Ban Mai: bình minh
13. Bùi Bảo Bình: bức bình phong quý
14. Bùi Bảo Châu: hạt ngọc quý
15. Bùi Bảo Lan: hoa lan quý
16. Bùi Bích Lam: viên ngọc màu lam
17. Bùi Chi Mai: cành mai
18. Bùi Dạ Nguyệt: ánh trăng
19. Bùi Di Nhiên: cái tự nhiên còn để lại
20. Bùi Diễm Quỳnh: đoá hoa quỳnh
21. Bùi Diệu Hiền: hiền thục, nết na
22. Bùi Diệu Huyền: điều tốt đẹp, diệu kỳ
23. Bùi Đan Quỳnh: đóa quỳnh màu đỏ
24. Bùi Đinh Hương: một loài hoa thơm
25. Bùi Đức Hạnh: người sống đức hạnh
26. Bùi Gia Linh: sự linh thiêng của gia đình
27. Bùi Gia Nhi: bé cưng của gia đình
28. Bùi Giao Hưởng: bản hòa tấu
29. Bùi Hạ Băng: tuyết giữa ngày hè
30. Bùi Hạc Cúc: tên một loài hoa
31. Bùi Hải Phương: hương thơm của biển
32. Bùi Hạnh Nhơn: đức hạnh
33. Bùi Hiền Chung: hiền hậu, chung thủy
34. Bùi Hiền Hòa: hiền dịu, hòa đồng
35. Bùi Hiền Nhi: bé ngoan của gia đình
36. Bùi Hiểu Lam: ngôi chùa buổi sớm
37. Bùi Hoài An: cuộc sống của con sẽ mãi bình an
38. Bùi Hoài Phương: nhớ về phương xa
39. Bùi Hoàng Kim: sáng chói, rạng rỡ
40. Bùi Hoàng Lan: hoa lan vàng
41. Bùi Hoàng Oanh: chim oanh vàng
42. Bùi Hồng Mai: hoa mai đỏ
43. Bùi Hồng Nhạn: tin tốt lành từ phương xa
44. Bùi Huyền Anh: tinh anh, huyền diệu
45. Bùi Hương Chi: cành thơm
46. Bùi Hương Ly: hương thơm quyến rũ
47. Bùi Khánh Quỳnh: nụ quỳnh
48. Bùi Kim Hoa: hoa bằng vàng
49. Bùi Kim Khuyên: cái vòng bằng vàng
50. Bùi Kim Ngọc: ngọc và vàng
51. Bùi Kim Oanh: chim oanh vàng
52. Bùi Kim Quyên: chim quyên vàng
53. Bùi Lan Chi: cỏ lan, cỏ chi, hoa lau
54. Bùi Lan Hương: một loài hoa thơm
55. Bùi Lâm Oanh: chim oanh của rừng
56. Bùi Lệ Băng: một khối băng đẹp
57. Bùi Lệ Quyên: chim quyên đẹp
58. Bùi Lê Quỳnh: đóa hoa thơm
59. Bùi Liên Hương: sen thơm
60. Bùi Linh Chi: thảo dược quý hiếm
61. Bùi Linh Lan: tên một loài hoa
62. Bùi Mai Chi: cành mai
63. Bùi Mai Hạ: hoa mai nở mùa hạ
64. Bùi Mai Hiền: đoá mai dịu dàng
65. Bùi Mai Khôi: ngọc tốt
66. Bùi Mai Lan: hoa mai và hoa lan
67. Bùi Minh Châu: viên ngọc sáng
68. Bùi Minh Nguyệt: trăng sáng
69. Bùi Minh Phương: thơm tho, sáng sủa
70. Bùi Mỹ Hoàn: vẻ đẹp hoàn mỹ
71. Bùi Mỹ Nhân: người đẹp
72. Bùi Ngọc Bích: viên ngọc quý màu xanh
73. Bùi Ngọc Huyền: viên ngọc đen
74. Bùi Ngọc Khuê: danh gia vọng tộc
75. Bùi Ngọc Lan: hoa ngọc lan
76. Bùi Ngọc Quỳnh: đóa quỳnh màu ngọc
77. Bùi Nguyệt Quế: một loài hoa
78. Bùi Nhật Hạ: ánh nắng mùa hạ
79. Bùi Nhật Lệ: tên một dòng sông
80. Bùi Nhật Mai: hoa mai ban ngày
81. Bùi Nhật Phương: hoa của mặt trời
82. Bùi Phi Nhạn: cánh nhạn bay
83. Bùi Phong Lan: hoa phong lan
84. Bùi Phương Chi: cành hoa thơm
85. Bùi Phượng Nhi: chim phượng nhỏ
86. Bùi Phương Phương: vừa xinh vừa thơm
87. Bùi Quỳnh Chi: cành hoa quỳnh
88. Bùi Quỳnh Hương: một loài hoa thơm
89. Bùi Quỳnh Lam: loại ngọc màu xanh sẫm
90. Bùi Song Kê: hai dòng suối
91. Bùi Song Lam: màu xanh sóng đôi
92. Bùi Song Oanh: hai con chim oanh
93. Bùi Tâm Hằng: luôn giữ được lòng mình
94. Bùi Thanh Hằng: trăng xanh
95. Bùi Thanh Hương: hương thơm trong sạch
96. Bùi Thanh Mai: quả mơ xanh
97. Bùi Thanh Mẫn: sự sáng suốt của trí tuệ
98. Bùi Thanh Phương: vừa thơm tho, trong sạch
99. Bùi Thảo Linh: sự linh thiêng của cây cỏ
100. Bùi Thảo Nhi: người con hiếu thảo
V. Họ và tên đẹp cho con gái họ Trương
Nguyên tắc đặt tên cho con gái họ Trương
Đặt tên cho con sẽ ảnh hưởng lớn đến vận mệnh, tính cách của bé sau này, vì thế bố mẹ hãy thật cẩn thận lựa chọn những cái tên cho bé nhà mình.
Nguyên tắc đặt tên cho con gái họ Trương
- Con sinh ra mệnh gì bố mẹ nên lựa chọn tên con hợp với mệnh đó. Như vậy con sẽ ngoan ngoãn, dễ nuôi.
- Tên con đọc hợp với tên bố mẹ, vì điều này sẽ giúp cho sự nghiệp của bố mẹ được phát triển hơn. Gia đình hạnh phúc, thành đạt.
100 tên hay cho con gái họ Trương
1. Trương Ánh Diệp: sau này con sẽ có cuộc sống sung túc, vui vẻ
2. Trương Anh Đào: loài hoa của mùa xuân
3. Trương Anh Thư: tài giỏi, khí chất
4. Trương Bảo Ngọc: Bé là viên ngọc quý của bố mẹ
5. Trương Bảo Trâm: con là bảo vật của bố mẹ
6. Trương Bích Hà: cuộc đời êm đềm, nhẹ nhàng như dòng sông
7. Trương Bích Liên: cô gái ngọc ngà, đằm thắm
8. Trương Cát Cát: cô gái nhỏ bé, thích tự do
9. Trương Diễm My: Cái tên thể hiện vẻ đẹp kiều diễm và có sức hấp dẫn vô cùng
10. Trương Diễm Thư: tiểu thư nhỏ bé, đáng yêu
11. Trương Đài Trang: tiểu thư đài các, xinh đẹp
12. Trương Gia Linh: Cái tên vừa gợi nên sự tinh anh, nhanh nhẹn và vui vẻ đáng yêu của bé đó
13. Trương Hạ Băng: Tên đẹp cho bé gái
14. Trương Hà Giang: cuộc sống sau này của con sẽ luôn nhẹ nhàng, êm đềm
15. Trương Hải Đường: loài hoa có vào mùa xuân
16. Trương Hải Yến: loài chim yến
17. Trương Hoàng Linh: cô gái tự tin, năng động, vui vẻ
18. Trương Hồng Yến: loài chim của mùa xuân
19. Trương Huyền Anh: Sáng sủa,thông minh ẩn sau dung mạo xinh đẹp
20. Trương Hương Xuân: hương thơm của mùa xuân
21. Trương Khả Hân: Tên dễ thương cho bé gái
22. Trương Khánh Ngọc: Vừa hàm chứa sự may mắn, lại cũng có sự quý giá
23. Trương Khánh Vy: năng động, tích cực
24. Trương Kiều Dung: vẻ đẹp yêu kiều, lộng lẫy
25. Trương Kim Ngân: Bé là “tài sản” lớn của bố mẹ
26. Trương Lạc Lạc: lạc quan, yêu đời
27. Trương Linh Đan: Tên cưng cho bé gái
28. Trương Linh Lan: Con xinh đẹp như hoa linh lan
29. Trương Linh Nga: cô gái đẹp, nghị lực, vui vẻ
30. Trương Linh Trang: cô gái tràn đầy năng lượng
31. Trương Mai Hạ: Sớm mai mùa hạ, ấm áp
32. Trương Mai Lan: con như cành lan quý, đẹp, thanh cao
33. Trương Mai Lan: Con sẽ xin xắn như đóa lan
34. Trương Minh Anh: tên hay mang ý nghĩa thông minh, giỏi giang, nhanh nhẹn
35. Trương Minh Châu: Bảo vật của bố mẹ
36. Trương Minh Ngọc: thông minh, xinh đẹp, cá tính
37. Trương Minh Nguyệt: Ánh trăng đêm rằm đẹp đẽ của bố mẹ
38. Trương Minh Nguyệt: con sẽ tỏa sáng như ánh trăng
39. Trương Minh Xuân: mùa xuân tươi sáng
40. Trương Mỹ Tâm: Vừa xinh đẹp,vừa thánh thiện
41. Trương Ngọc Bích: Vẻ đẹp hướng đến chân thiện mỹ
42. Trương Ngọc Diệp: mong muốn con xinh xắn,thành công
43. Trương Ngọc Hân: con luôn hân hoan, vui vẻ
44. Trương Ngọc Mai: mong con trong sáng như hạt sương mai
45. Trương Ngọc Mơ: con là giấc mơ ngọt ngào
46. Trương Ngọc Nga: Cô gái xinh đẹp
47. Trương Ngọc Quỳnh: Đóa quỳnh xinh xắn
48. Trương Ngọc Thảo: cô gái hiếu thảo, ngoan hiền
49. Trương Ngọc Yến: loài chim
50. Trương Nguyệt Ánh: con là ánh sáng, hạnh phúc của cuộc đời bố mẹ
51. Trương Nguyệt Cát: Mong con luôn may mắn,cát tường
52. Trương Nguyệt Mai: tên loài hoa
53. Trương Nguyệt Minh: Bé như một ánh trăng sáng, dịu dàng và đẹp đẽ
54. Trương Nhã Phương: Tên ý nghĩa dành tặng con gái
55. Trương Nhã Uyên: Tên đẹp cho bé gái
56. Trương Nhật Hạ: Ngày hạ là ngày con sinh ra đời
57. Trương Nhật Linh: con luôn lạc quan, yêu đời
58. Trương Nhật Linh: năng động, yêu đời
59. Trương Như Ý: tên hay mang ý nghĩa cuộc sống sau này của con sẽ vui vẻ, hạnh phúc
60. Trương Phương Anh: thông minh, cá tính
61. Trương Phương Chi: Tên cực đẹp cho bé gái họ trương
62. Trương Phương Thảo: Luôn hiếu thảo với cha mẹ
63. Trương Quế Chi: Tên đẹp cho bé gái
64. Trương Quỳnh Anh: cá tính, xinh đẹp, tài giỏi
65. Trương Quỳnh Hương: Hương đóa quỳnh lan tỏa
66. Trương Thạch Thảo: con như loài hoa thạch thảo, rạng rỡ
67. Trương Thanh Mai: xuất phát từ điển tích “Thanh mai trúc mã”, đây là cái tên thể hiện một tình yêu đẹp đẽ, trong sáng và gắn bó, Thanh Mai cũng là biểu tượng của nữ giới
68. Trương Thanh Nhàn: cuộc sống của con sẽ an nhàn
69. Trương Thanh Trúc: Mong con sẽ gặp được hạnh phúc của đời mình,như đôi thanh mai trúc mã
70. Trương Thanh Vân: con như áng mây trên trời, luôn tự do, lạc quan
71. Trương Thanh Xuân: Mong con mãi trẻ, mãi vui, con cũng chính là thanh xuân của bố mẹ
72. Trương Thanh Yến: tên một loài chim
73. Trương Thảo Chi: Thứ quý giá,là máu thịt của bố mẹ
74. Trương Thiên Di: Tên lạ hay cho bé gái không trùng lặp
75. Trương Thiên Hà: Mong con sẽ trưởng thành xinh đẹp,lấp lánh như giải thiên hà
76. Trương Thiên Hương: cô gái thanh cao, quý phái
77. Trương Thiên Lam: Màu xanh của trời,của hy vọng dành cho con
78. Trương Thu Giang: Sông mùa thu
79. Trương Thu Nguyệt: Trăng mùa thu bao giờ cũng là ánh trăng sáng và tròn đầy nhất, một vẻ đẹp dịu dàng
80. Trương Thu Thủy: Dòng nước giữa mùa thu
81. Trương Thục Đoan: Hiền thục,đoan trang
82. Trương Thúy An: sau này con sẽ có cuộc sống bình an, vui vẻ
83. Trương Thùy Anh: Thùy mị,thông minh
84. Trương Thùy Chi: Đứa con gái bé bỏng,hiền lành,máu thịt của cha mẹ
85. Trương Thủy Tiên: tên của một loài hoa
86. Trương Tiểu Vi: cô công chúa nhỏ bé của bố mẹ
87. Trương Trâm Anh: cuộc sống sau này của con sẽ an nhàn
88. Trương Trúc Quỳnh: Tên một loài hoa
89. Trương Tú Anh: Xinh đẹp,thông minh
90. Trương Tú Linh: Con là vì sao,vì tinh tú của bố mẹ
91. Trương Tú Uyên: con vừa thông minh, học rộng, xinh đẹp
92. Trương Tuệ An: cô gái có trí tuệ, lạc quan
93. Trương Tuệ Anh: cô gái có trí tuệ, thông minh, sắc sảo
94. Trương Tuệ Lâm: rừng trí tuệ,sự thông minh,ham học hỏi
95. Trương Tuệ Mẫn: Cái tên gợi nên ý nghĩa sắc sảo, thông minh, sáng suốt
96. Trương Tuyết Băng: Lạnh giá như mùa đông con sinh ra
97. Trương Tuyết Hạ: bông tuyết giữa mùa hè, con luôn là người đặc biệt, xinh đẹp
98. Trương Yến Chi: cô gái nhỏ luôn vui vẻ, lạc quan
99. Trương Yên Đan: Bình yên trước mọi điều
100. Trương Yến Oanh: cô gái hồn nhiên, lạc quan, không lo âu
VI. Họ và tên đẹp cho con gái họ Đỗ
Nguyên tắc đặt tên cho con gái họ Đỗ
- Họ Đỗ có 5 nét
- Nên chọn đệm (chữ lót) đầu tiên sau Họ có số nét là: 1, 2, 3, 6, 8, 10, 11, 12, 16
Lưu ý: các chữ có dấu thì mỗi dấu được tính là một nét, vd: chữ “Châu” tính là 5 nét.
100 tên hay cho con gái họ Đỗ
1. Đỗ An Hạ: mùa hè bình yên
2. Đỗ An Khê: địa danh ở miền Trung
3. Đỗ An Nhàn: Cuộc sống nhàn hạ
4. Đỗ An Nhiên: thư thái, không ưu phiền
5. Đỗ Ánh Hoa: sắc màu của hoa
6. Đỗ Ánh Hồng: ánh sáng hồng
7. Đỗ Ánh Nguyệt: ánh sáng của trăng
8. Đỗ Bạch Kim: vàng trắng
9. Đỗ Bảo Hà: sông lớn, hoa sen quý
10. Đỗ Bảo Lan: hoa lan quý
11. Đỗ Bích Lam: viên ngọc màu lam
12. Đỗ Bích Ngọc: ngọc xanh
13. Đỗ Dạ Nguyệt: ánh trăng
14. Đỗ Di Nhiên: cái tự nhiên còn để lại
15. Đỗ Diễm Quỳnh: đoá hoa quỳnh
16. Đỗ Diệu Hiền: hiền thục, nết na
17. Đỗ Diệu Huyền: điều tốt đẹp, diệu kỳ
18. Đỗ Đan Quỳnh: đóa quỳnh màu đỏ
19. Đỗ Đinh Hương: một loài hoa thơm
20. Đỗ Đức Hạnh: người sống đức hạnh
21. Đỗ Gia Nhi: bé cưng của gia đình
22. Đỗ Giao Hưởng: bản hòa tấu
23. Đỗ Hải Phương: hương thơm của biển
24. Đỗ Hạnh Nhơn: đức hạnh
25. Đỗ Hiền Hòa: hiền dịu, hòa đồng
26. Đỗ Hiền Nhi: bé ngoan của gia đình
27. Đỗ Hiểu Lam: màu chàm hoặc ngôi chùa buổi sớm
28. Đỗ Hoài Phương: nhớ về phương xa
29. Đỗ Hoàng Hà: sông vàng
30. Đỗ Hoàng Kim: sáng chói, rạng rỡ
31. Đỗ Hoàng Lan: hoa lan vàng
32. Đỗ Hoàng Nguyên: rạng rỡ, tinh khôi
33. Đỗ Hoàng Oanh: chim oanh vàng
34. Đỗ Hồng Nhạn: tin tốt lành từ phương xa
35. Đỗ Khánh Giang: dòng sông vui vẻ
36. Đỗ Khánh Ngọc: viên ngọc đẹp
37. Đỗ Khánh Quỳnh: nụ quỳnh
38. Đỗ Kim Hoa: hoa bằng vàng
39. Đỗ Kim Khuyên: cái vòng bằng vàng
40. Đỗ Kim Ngọc: ngọc và vàng
41. Đỗ Kim Oanh: chim oanh vàng
42. Đỗ Kim Quyên: chim quyên vàng
43. Đỗ Lam Giang: sông xanh hiền hòa
44. Đỗ Lâm Oanh: chim oanh của rừng
45. Đỗ Lệ Giang: dòng sông xinh đẹp
46. Đỗ Lệ Quyên: chim quyên đẹp
47. Đỗ Lê Quỳnh: đóa hoa thơm
48. Đỗ Liên Hương: sen thơm
49. Đỗ Linh Hà: dòng sông linh thiêng
50. Đỗ Mai Hạ: hoa mai nở mùa hạ
51. Đỗ Mai Hiền: đoá mai dịu dàng
52. Đỗ Mai Khôi: ngọc tốt
53. Đỗ Minh Ngọc: ngọc sáng
54. Đỗ Minh Nguyệt: trăng sáng
55. Đỗ Minh Phương: thơm tho, sáng sủa
56. Đỗ Mỹ Hoàn: vẻ đẹp hoàn mỹ
57. Đỗ Mỹ Nhân: người đẹp
58. Đỗ Ngân Hà: dải ngân hà
59. Đỗ Ngọc Hà: dòng sông ngọc
60. Đỗ Ngọc Huyền: viên ngọc đen
61. Đỗ Ngọc Khuê: danh gia vọng tộc
62. Đỗ Ngọc Quỳnh: đóa quỳnh màu ngọc
63. Đỗ Nguyệt Quế: một loài hoa
64. Đỗ Nhật Hạ: ánh nắng mùa hạ
65. Đỗ Nhật Phương: hoa của mặt trời
66. Đỗ Phi Nhạn: cánh nhạn bay
67. Đỗ Phượng Nhi: chim phượng nhỏ
68. Đỗ Phương Phương: vừa xinh vừa thơm
69. Đỗ Quỳnh Hương: một loài hoa thơm
70. Đỗ Quỳnh Lam: loại ngọc màu xanh sẫm
71. Đỗ Song Kê: hai dòng suối
72. Đỗ Song Lam: màu xanh sóng đôi
73. Đỗ Song Oanh: hai con chim oanh.sinh con năm
74. Đỗ Tâm Hằng: luôn giữ được lòng mình
75. Đỗ Thanh Hằng: trăng xanh
76. Đỗ Thanh Hương: hương thơm trong sạch
77. Đỗ Thanh Phương: vừa thơm tho, vừa trong sạch
78. Đỗ Thảo Nguyên: đồng cỏ xanh
79. Đỗ Thảo Nhi: người con hiếu thảo
80. Đỗ Thi Ngôn: lời thơ đẹp
81. Đỗ Thiên Kim: nghìn lạng vàng
82. Đỗ Thiên Lam: màu lam của trời
83. Đỗ Thu Hằng: ánh trăng mùa thu
84. Đỗ Thu Nhiên: mùa thu thư thái
85. Đỗ Thu Phong: gió mùa thu
86. Đỗ Thục Khuê: tên một loại ngọc
87. Đỗ Thủy Nguyệt: trăng soi đáy nước
88. Đỗ Tố Quyên: Loài chim quyên trắng
89. Đỗ Trúc Quân: nữ hoàng của cây trúc
90. Đỗ Tuệ Nhi: cô gái thông tuệ
91. Đỗ Uyển Khanh: một cái tên xinh xinh
92. Đỗ Uyên Nhi: bé xinh đẹp
93. Đỗ Vành Khuyên: tên loài chim
94. Đỗ Vân Hà: mây trắng, ráng đỏ
95. Đỗ Vân Phi: mây bay
96. Đỗ Vân Phương: vẻ đẹp của mây
97. Đỗ Việt Hà: sông nước Việt Nam
98. Đỗ Vy Lam: ngôi chùa nhỏ
99. Đỗ Ý Nhi: nhỏ bé, đáng yêu
100. Đỗ Yến Nhi: ngọn khói nhỏ.
VII. Họ và tên đẹp cho con gái họ Trần
Nguyên tắc đặt tên cho con gái họ Trần
- Không đặt tên con phạm húy: Không đặt tên con trùng với tên người ở vai vế lớn hơn ở hai họ nội, ngoại.
- Không đặt cho con những cái tên dễ gây nhầm lần về giới tính
- Không đặt tên con giống các từ nói lái trong tiếng Việt
- Tránh đặt tên con khó đọc - đặc biệt là với con gái: Ba mẹ không cần tránh những tên khó đọc, ví dụ những tên có nhiều dấu nặng trong câu, từ nghĩ không xuôi tai, khiến tên con gái khi đọc sẽ cảm thấy nặng nề.
Với những nguyên tắc trên, bố mẹ sẽ có thêm kinh nghiệm trong việc lựa tên đẹp cho con gái yêu của mình. Dưới đây là 100 tên đẹp cho con gái họ Trần, bố mẹ có thể tham khảo và lựa chọn đặt cho bé yêu nhà mình.
100 Tên đẹp cho con gái họ Trần
1. Trần Ái Linh: Tình yêu nhiệm màu
2. Trần Ánh Hoa: sắc màu của hoa
3. Trần Bạch Cúc: Đóa cúc trắng tinh khiết
4. Trần Bạch Liên: sen trắng
5. Trần Bảo Bình: bức bình phong quý
6. Trần Bảo Châu: hạt ngọc quý
7. Trần Bảo Hà: sông lớn, hoa sen quý
8. Trần Bảo Quyên: Con chim quý hiếm
9. Trần Dã Thảo: Hồn nhiên như cỏ
10. Trần Diễm Thảo: Loài cỏ xinh đẹp
11. Trần Diệp Vy: Cây lá xinh đẹp
12. Trần Diệu Hiền: hiền thục, nết na
13. Trần Diệu Huyền: điều tốt đẹp, diệu kỳ
14. Trần Đức Hạnh: người sống đức hạnh
15. Trần Gia Bảo: Gia sản quý giá nhất của bố mẹ, của gia đình
16. Trần Gia Hân: Mang đến niềm hân hoan, vui vẻ và cả sự may mắn
17. Trần Gia Linh: Sự tinh anh, nhanh nhẹn và hoạt bát
18. Trần Giao Hưởng: bản hòa tấu
19. Trần Hạ Băng: tuyết giữa ngày hè
20. Trần Hạ Giang: sông ở hạ lưu
21. Trần Hạc Cúc: tên một loài hoa
22. Trần Hải Dương: đại dương mênh mông
23. Trần Hạnh Dung: xinh đẹp, đức hạnh
24. Trần Hiền Chung: hiền hậu, chung thủy
25. Trần Hiền Mai: Bông hoa mai hiền dịu
26. Trần Hiểu Lam: màu chàm hoặc ngôi chùa buổi sớm
27. Trần Hoài An: cuộc sống của con sẽ mãi bình an
28. Trần Hoàng Lan: hoa lan vàng
29. Trần Hoàng Miên: Cây thảo miên vàng
30. Trần Hồng Đăng: ngọn đèn ánh đỏ
31. Trần Hồng Giang: dòng sông đỏ
32. Trần Huyền Anh: tinh anh, huyền diệu
33. Trần Huyền Diệu: điều kỳ lạ
34. Trần Khải Ca: khúc hát khải hoàn
35. Trần Khánh Giang: dòng sông vui vẻ
36. Trần Khánh Vi: Đoá tường vi kiêu sa
37. Trần Kiều Hải Ngân: Vẻ đẹp của biển bạc thơ mộng
38. Trần Kiều Mai: Đóa hoa mai kiều diễm
39. Trần Kiều Nguyệt Anh: Cô gái xinh đẹp, rực rỡ như ánh trăng
40. Trần Kiều Thanh Tú: Cô gái mang vẻ đẹp mảnh mai, thanh thoát
41. Trần Kiều Vân Giang: Dòng sông mây xinh đẹp
42. Trần Kim Đan: thuốc để tu luyện thành tiên
43. Trần Kim Liên: Bông sen vàng cao quý, tượng trưng cho sự quý phái, thuần khiết
44. Trần Kỳ Diệu: điều kỳ diệu
45. Trần Lam Giang: sông xanh hiền hòa
46. Trần Lan Chi: cỏ lan, cỏ chi, hoa lau
47. Trần Lan Hương: Nhẹ nhàng, dịu dàng, nữ tính, đáng yêu
48. Trần Lệ Giang: dòng sông xinh đẹp
49. Trần Liên Chi: cành sen
50. Trần Liên Hương: Đoá hoa sen cao quý
51. Trần Linh Chi: thảo dược quý hiếm
52. Trần Linh Lan: tên một loài hoa
53. Trần Ly Châu: viên ngọc quý
54. Trần Mai Chi: cành mai
55. Trần Mai Hiền: đoá mai dịu dàng
56. Trần Minh Châu: viên ngọc sáng. Trí tuệ sáng suốt, sắc sảo
57. Trần Minh Đan: màu đỏ lấp lánh
58. Trần Mỹ Duyên: Đẹp đẽ và duyên dáng
59. Trần Mỹ Hoàn: vẻ đẹp hoàn mỹ
60. Trần Mỹ Lệ: Gợi lên một vẻ đẹp tuyệt vời, kiêu sa đài các
61. Trần Ngân Hà: dải ngân hà
62. Trần Ngọc Anh: Viên ngọc sáng quý giá
63. Trần Ngọc Bích: viên ngọc quý màu xanh
64. Trần Ngọc Diệp: Xinh đẹp, duyên dáng và nữ tính
65. Trần Ngọc Hoa: Bông hoa bằng ngọc, đẹp đẽ, sang trọng và quý phái
66. Trần Ngọc Huyền: viên ngọc đen
67. Trần Ngọc Lan: Cành lan ngọc ngà của bố mẹ
68. Trần Ngọc Minh Khuê: Ngôi sao tri thức trên bầu trời
69. Trần Ngọc Quỳnh: Đóa quỳnh màu xinh đẹp
70. Trần Ngọc Tường Lam: Viên ngọc xanh mang điềm lành
71. Trần Nguyễn Phương Thảo: Cô gái hiếu thảo
72. Trần Nguyệt Cát: kỷ niệm về ngày mồng một của tháng
73. Trần Nhật Dạ: ngày đêm
74. Trần Nhật Lệ: tên một dòng sông
75. Trần Phong Lan: hoa phong lan
76. Trần Phương Bảo Hân: Cô gái vui vẻ khiến ai cũng yêu quý
77. Trần Phương Chi: cành hoa thơm
78. Trần Phương Khánh Huyền: cô gái xinh xắn, vui vẻ
79. Trần Phương Mỹ Anh: cô gái xinh đẹp, lanh lợi, ưu tú
80. Trần Phương Nhã Đan: Cô gái xinh nhã nhặn và chân thành
81. Trần Phương Tuệ Anh: Cô gái xinh đẹp thông minh
82. Trần Quỳnh Chi: cành hoa quỳnh
83. Trần Quỳnh Dao: cây quỳnh, cành dao
84. Trần Quỳnh Hương: gợi lên sự lãng mạn, thuần khiết và duyên dáng
85. Trần Quỳnh Lam: loại ngọc màu xanh sẫm
86. Trần Thanh Hà: Dòng sông trong xanh, thuần khiết, êm đềm
87. Trần Thanh Hương: hương thơm trong sạch
88. Trần Thảo Chi: Cành cỏ thơm, tỏa hương thơm ngát cho đời
89. Trần Thảo Linh: sự linh thiêng của cây cỏ
90. Trần Thu Hằng: ánh trăng mùa thu
91. Trần Thùy Anh: con sẽ thùy mị, tinh anh
92. Trần Thùy Dương: cây thùy dương
93. Trần Thủy Linh: sự linh thiêng của nước
94. Trần Trúc Đào: tên một loài hoaĐặt tên hay cho bé gái họ Trần phần 6
95. Trần Trúc Linh: cây trúc linh thiêng
96. Trần Tú Anh: xinh đẹp, tinh anh
97. Trần Tuyết Lan: lan trên tuyết
98. Trần Tường Lan Chi: Cô gái kiều diễm như cây lan
99. Trần Tường Trâm Anh: Cô gái xuất thân từ dòng dõi cao quý
100. Trần Vân Hà: mây trắng, ráng đỏ.
VIII. Họ và tên đẹp cho con gái họ Đinh
Nguyên tắc đặt tên cho con gái họ Đinh
- Tên con phải dễ nghe, dễ đọc, tránh thô tục
- Tránh đặt tên con có họ và tên cùng vần cùng chữ
- Tên con phải hài hòa giữa họ và tên
- Tên con về mặt nghĩa phải thể hiện sự tốt đẹp, tích cực và quan trọng là lịch sự
Dưới đây là 100 tên đẹp cho con gái họ Đinh, ba mẹ có thể tham khảo và đặt cho bé yêu nhà mình.
100 tên đẹp cho con gái họ Đinh
1. Đinh Ái Ngọc: Cô gái có dung mạo xinh đẹp, đoan trang, phẩm hạnh nết na
2. Đinh An Châu: con là viên ngọc bình an
3. Đinh Ánh Ngọc: người con gái thông minh, tinh anh và xinh đẹp
4. Đinh Anh Thảo: tên một loài hoa
5. Đinh Anh Thư: tên Thư còn chỉ về cô gái xinh đẹp, tài giỏi, mạnh mẽ và có tính quyết đoán
6. Đinh Ánh Tuyết: Cô gái xinh đẹp, mạnh mẽ, tự tin
7. Đinh Bảo Ái: Cô gái có tâm hồn lương thiện, bao dung và nhân hậu
8. Đinh Bảo Anh: con là bảo bối quý giá nhất của bố mẹ
9. Đinh Bảo Châm: con là bảo bối đối với bố mẹ, xinh đẹp và thanh cao
10. Đinh Bảo Châu: con là viên ngọc trai quý giá
11. Đinh Bảo Ngọc: người con gái xinh đẹp kiêu sa, là viên ngọc quý giá của bố mẹ
12. Đinh Bảo Thanh: Con là bảo bối, niềm tự hào của bố mẹ
13. Đinh Cát Anh: bố mẹ mong may mắn luôn mỉm cười với con
14. Đinh Cát Hạ: Mùa hè, mùa hạ
15. Đinh Cẩm Anh: ở con có một nét đẹp vừa rực rỡ, lanh lợi
16. Đinh Cẩm Nhung: cô gái xinh xắn, đầy sang trọng và quý phái
17. Đinh Cẩm Tú: Cô gái đẹp, cá tính, sắc sảo
18. Đinh Diễm Châu: con là hạt ngọc tuyệt đẹp của bố mẹ
19. Đinh Diễm Hạnh: Đức hạnh, vị tha
20. Đinh Đan Bích: cuộc sống êm đẹp, bằng phẳng là điều bố mẹ muốn mang đến cho con
21. Đinh Đan Thu: sắc thu đan nhau
22. Đinh Đoan Trang: Cô gái mạnh mẽ nhưng kín đáo, thùy mị, đoan trang, ngoan hiền
23. Đinh Giáng Ngọc: Cô gái xinh đẹp, trong trắng, thuần khiết
24. Đinh Hà Anh: bố mẹ mong con duyên dáng, dịu dàng như làn nước trên dòng sông và cũng không kém phần thông minh
25. Đinh Hải Bích: bổ mẹ mong muốn cuộc sống sung sướng, hạnh phúc đến với con
26. Đinh Hải Miên: giấc ngủ của biển
27. Đinh Hải Yến: Cô gái xinh đẹp, tự do, luôn lạc quan
28. Đinh Hằng Nga: chị Hằng, người được nhiều người yêu mến
29. Đinh Hoài An: cuộc sống của con sẽ mãi bình an
30. Đinh Hoài Phương: cô gái dịu dàng, nhẹ nhàng, dám đối mặt với khó khăn
31. Đinh Hồng Điệp: Cánh bướm xinh đẹp
32. Đinh Hồng Ngọc: Con là viên hồng ngọc quý giá, với nét đẹp sang trọng, sáng ngời
33. Đinh Huyền Anh: thể hiện sự thông minh, lanh lợi
34. Đinh Huyền Diệu: điều kỳ lạ
35. Đinh Hương Chi: cành thơm
36. Đinh Hướng Dương: hướng về mặt trời
37. Đinh Hương Giang: tên 1 Dòng sông
38. Đinh Hương Tràm: Cô gái mạnh mẽ, dám đối mặt với khó khăn, gặt hái được nhiều thành công
39. Đinh Khánh Ngọc: người con gái xinh đẹp rạng ngời và luôn may mắn, hạnh phúc
40. Đinh Kim Ngọc: Người con gái xinh đẹp rạng ngời
41. Đinh Khánh Thủy: nước đầu nguồn
42. Đinh Kiều Châm: người con gái dịu dàng, yêu kiều, thục nữ, là báu vật quý giá ở đời
43. Đinh Kiều Oanh: Người con gái dáng điệu đáng yêu, như loài chim oanh tuyệt mỹ
44. Đinh Kim Bích: Hy vọng con như hòn ngọc quý, càng mãi dũa càng tỏa sáng và có tâm tính dịu dàng, tâm hồn trong sáng
45. Đinh Kim Đan: tên một loài thuốc quý hiếm
46. Đinh Kim Ngọc: người con gái quý giá như vàng ngọc
47. Đinh Kim Phượng: bố mẹ mong muốn con sẽ có được cuộc sống phú quý và sung túc
48. Đinh Lệ Quyên: Cô gái đẹp, tài năng, cá tính
49. Đinh Lệ Thu: mùa thu đẹp
50. Đinh Mai Châu: tên con vừa toát lên dáng điệu thanh tú của người phụ nữ đẹp, vừa thể hiện sự quý phái, tinh khiết và rực rỡ nơi tâm hồn
51. Đinh Mai Ngọc: người con gái xinh đẹp, may mắn và thông minh
52. Đinh Minh Tâm: Cô gái có tâm hồn trong sáng, nhân hậu, cao thượng
53. Đinh Mộc Miên: cô gái nhẹ nhàng, xinh đẹp, dịu dàng, được nhiều người che chở
54. Đinh Mỹ Dung: cô gái đẹp, thùy mị, có tài năng
55. Đinh Mỹ Lệ: Cô gái đẹp, thể hiện sự đài các, cao sang, được nhiều người mến mộ
56. Đinh Mỹ Ngọc: Người con gái xinh đẹp mỹ lệ
57. Đinh Ngân Hà: tên 1 dòng sông
58. Đinh Ngọc Bích: những bé gái xinh ra xinh đẹp, rực rỡ và tỏa sáng như viên ngọc
59. Đinh Ngọc Hân: Đức hạnh, dịu hiền
60. Đinh Ngọc Khuê: người con gái trong sáng, thuần khiết
61. Đinh Ngọc Mai: hoa mai bằng ngọc
62. Đinh Nguyên Cát: hạnh phúc của con sẽ đầy như ánh trăng trên bầu trời cao
63. Đinh Nguyệt Ánh: Cô gái như vầng trăng luôn soi sáng dịu dàng
64. Đinh Nhã Uyên: bố mẹ hy vọng con là cô gái duyên dáng, xinh đẹp, thông minh
65. Đinh Nhật Hạ: Con tựa như ánh nắng mùa hạ, luôn rực rỡ, tự tin
66. Đinh Như Hoa: Đẹp như hoa
67. Đinh Phương Khuê: Ngôi sao khuê, tiểu thư đài các
68. Đinh Phương Liên: Cô gái nhỏ, dịu dàng nhưng tài năng
69. Đinh Phương Linh: Cô gái luôn yêu đời, vui vẻ, gặp nhiều may mắn
70. Đinh Phương Ngọc: cô gái thông minh, tự lập
71. Đinh Phương Thùy: thùy mị, nết na
72. Đinh Phương Vi: Cô gái nhẹ nhàng, ngọt ngào, cuốn hút
73. Đinh Quế Chi: Cô gái tự như cành quế nhỏ bé nhưng quý giá
74. Đinh Quỳnh Châm: mong con luôn xinh đẹp, kiêu sa và hạnh phúc
75. Đinh Quỳnh Chi: người con gái xinh đẹp, duyên dáng, nhẹ nhàng
76. Đinh Quỳnh Nga: Con xinh đẹp và tính tình khiêm tốn, hiền hòa, thuần khiết
77. Đinh Thanh Thúy: Con sẽ cuộc sống nhẹ nhàng, vui vẻ, hạnh phúc
78. Đinh Thanh Thủy: trong xanh như nước của hồ
79. Đinh Thanh Trúc: Cô gái cá tính, sống ngay thẳng, thông minh, xinh đẹp
80. Đinh Thanh Tú: Cô gái mang vẻ đẹp mảnh mai, thanh thoát và thông minh
81. Đinh Thảo Linh: Cô gái luôn năng động, tràn đầy năng lượng, yêu đời, sáng tạo
82. Đinh Thảo My: Người con gái đoan trang có gương mặt thanh tú
83. Đinh Thảo Nhi: cô gái nhỏ, đáng yêu, thông minh, yêu đời
84. Đinh Thảo Phương: cô gái mạnh mẽ, giỏi giang, tự lập, vượt qua mọi khó khăn
85. Đinh Thiện Mỹ: xinh đẹp và nhân ái
86. Đinh Thiên Nga: chim thiên nga
87. Đinh Thiên Ngân: Con là bạc quý được trời ban tặng cho bố mẹ
88. Đinh Thu Hà: Cô gái đẹp, nhẹ nhàng như mùa thu
89. Đinh Thùy Anh: con là người thùy mị, nết na, thông minh
90. Đinh Thùy Dung: Diện mạo xinh đẹp
91. Đinh Thùy Dương: cây thùy dương
92. Đinh Thụy Miên: giấc ngủ dài và sâu
93. Đinh Thủy Tiên: Cô gái xinh đẹp, thông minh, sắc sảo, khéo léo
94. Đinh Tố Như: người con gái xinh đẹp, đài các, hiểu biết
95. Đinh Trúc Linh: cây trúc linh thiêng
96. Đinh Tú Linh: Cô gái thanh tú, xinh đẹp, thông minh, nhanh nhẹn
97. Đinh Tú Vi: Cô gái đẹp, dịu dàng, thông minh
98. Đinh Tuệ Cát: bố mẹ mong muốn con là người thông minh và gặp nhiều may mắn trong cuộc sống
99. Đinh Tuệ Lâm: Con xinh đẹp, thông minh và dễ gần
100. Đinh Tuệ Minh: Mong con luôn xinh đẹp, thông minh và có trí tuệ hơn người
IX. Họ và tên đẹp cho con gái họ Đặng
Nguyên tắc đặt tên cho con gái họ Đặng
Đặt tên cho con gái họ Đặng thì bạn nên hạn chế chọn những tên đệm dễ gây hiểu lầm là con trai hoặc không phân biệt được trai hay gái
Bố mẹ có thể lựa chọn tên con với các vần đứng đầu, đứng giữa hoặc đứng cuối bảng chữ cái. Nếu muốn con cố gắng học tập bố mẹ nên chọn những vần đầu sổ nhé. Dưới đây là 100 tên đẹp cho con gái họ Đặng, bố mẹ có thể tham khảo và lựa chọn đặt tên cho bé nhà mình.
100 tên đẹp cho con gái họ Đặng
1. Đặng Ðoan Trang: Bố mẹ hi vọng con sẽ đẹp dẽ, nhẹ nhàng mà lại kín đáo
2. Đặng An Hạ: mùa hè bình yên
3. Đặng An Khê: địa danh ở miền Trung
4. Đặng Ánh Hồng: ánh sáng hồng
5. Đặng Anh Thư: Mong lớn lên, con sẽ là một nữ anh hùng
6. Đặng Bạch Liên: Hãy là búp sen trắng toả hương thơm ngát
7. Đặng Bảo Bình: bức bình phong quý
8. Đặng Bảo Châu: Con chính là viên ngọc trai vô cùng quý giá
9. Đặng Bảo Châu: hạt ngọc quý
10. Đặng Bảo Hà: sông lớn, hoa sen quý
11. Đặng Cát Tường: Con là niềm vui, là điềm lành cho bố mẹ
12. Đặng Chi Lan: Hãy quý trọng tình bạn, nhé con
13. Đặng Diễm Kiều: Con mang vẻ đẹp kiều diễm, duyên dáng vô cùng
14. Đặng Diễm My: Bố mẹ mong con có vẻ đẹp kiều diễm và có được sức hấp dẫn vô cùng
15. Đặng Diệu Anh: Con gái khôn khéo của mẹ ơi, mọi người sẽ yêu mến con
16. Đặng Diệu Hiền: hiền thục, nết na
17. Đặng Đinh Hương: một loài hoa thơm
18. Đặng Gia Linh: Cái tên cho bé này không chỉ gợi lên sự tinh anh, nhanh nhẹn mà còn gợi lên sự vui vẻ đáng yêu của bé
19. Đặng Hạ Giang: sông ở hạ lưu
20. Đặng Hạ Vy: Con chính là con gái nhỏ bé mà bố mẹ hết mực yêu quý, mong con có sức sống mãnh liệt như mùa hạ.
21. Đặng Hải Dương: đại dương mênh mông
22. Đặng Hải Yến: Con chim biển dũng cảm vượt qua phong ba, bão táp
23. Đặng Hạnh Dung: xinh đẹp, đức hạnh
24. Đặng Hiền Chung: hiền hậu, chung thủy
25. Đặng Hiếu Hạnh: Hãy hiếu thảo đối với ông bà, cha mẹ, đức hạnh vẹn toàn
26. Đặng Hoài An: cuộc sống của con sẽ mãi bình an
27. Đặng Hồng Khuê: Cánh cửa chốn khuê các của người con gái
28. Đặng Hương Chi: cành thơm
29. Đặng Hương Giang: dòng sông Hương
30. Đặng Hương Thảo: Một loại cỏ thơm dịu dàng, mềm mại
31. Đặng Huyền Diệu: điều kỳ lạ
32. Đặng Khánh Giang: dòng sông vui vẻ
33. Đặng Khánh Hà: Bố mẹ mong con gái của bố mẹ luôn được hiền lành, nho nhã, được nhiều người yêu thích
34. Đặng Khánh Tâm: Bố mẹ hi vọng con có tâm đức, có tấm lòng nhân hậu, luôn giúp đỡ người khác
35. Đặng Kiều Dung: vẻ đẹp yêu kiều
36. Đặng Kim Chi: Con chính là "Cành vàng lá ngọc" của bố mẹ
37. Đặng Kim Đan: thuốc để tu luyện thành tiên
38. Đặng Kim Khánh: Con như tặng phẩm quý giá do vua ban
39. Đặng Kim Khuyên: cái vòng bằng vàng
40. Đặng Kim Liên: Có nghĩa là bông sen vàng, một cái tên tượng trưng cho sự xinh đẹp, quý phái, thuần khiết
41. Đặng Kỳ Diệu: điều kỳ diệu
42. Đặng Lam Giang: sông xanh hiền hòa
43. Đặng Lan Chi: cỏ lan, cỏ chi, hoa lau
44. Đặng Lan Hương: Con lớn lên sẽ nữ tính, dịu dàng và đáng yêu
45. Đặng Lệ Băng: một khối băng đẹp
46. Đặng Liên Chi: cành sen
47. Đặng Linh Chi: thảo dược quý hiếm
48. Đặng Linh Lan: tên một loài hoa
49. Đặng Mai Chi: cành mai
50. Đặng Mai Hạ: hoa mai nở mùa hạ
51. Đặng Mai Khôi: ngọc tốt
52. Đặng Minh Châu: Con chính là viên ngọc trai trong sáng và luôn thanh bạch
53. Đặng Minh Đan: màu đỏ lấp lánh
54. Đặng Minh Khuê: Hãy là vì sao luôn tỏa sáng, con nhé
55. Đặng Minh Tuệ: Mong con có trí tuệ sáng suốt và vô cùng sắc sảo
56. Đặng Mộc Miên: Loài hoa quý, thanh cao, như danh tiết của người con gái
57. Đặng Mỹ Hoàn: vẻ đẹp hoàn mỹ
58. Đặng Ngân Hà: dải ngân hà
59. Đặng Ngọc Anh: Con chính là viên ngọc sáng, vô cùng quý giá trong lòng của bố mẹ và gia đình
60. Đặng Ngọc Diệp: Bố mẹ hi vọng con lớn lên sẽ xinh đẹp, duyên dáng, quý phái và được nhiều người yêu mến
61. Đặng Ngọc Hà: dòng sông ngọc
62. Đặng Ngọc Trâm: Tên hay này có nghĩa là cây trâm bằng ngọc vô cùng đáng quý và duyên dáng
63. Đặng Nguyệt Ánh: Mong con giống như ánh trăng dịu dàng, soi sáng mọi thứ
64. Đặng Nguyệt Cát: Hạnh phúc cuộc đời con sẽ tròn đầy
65. Đặng Phương Chi: cành hoa thơm
66. Đặng Phượng Vũ: Điệu múa của chim phượng hoàng
67. Đặng Quế Chi: Cành cây quế thơm và quý
68. Đặng Quỳnh Chi: cành hoa quỳnh
69. Đặng Quỳnh Dao: cây quỳnh, cành dao
70. Đặng Quỳnh Hương: Mong con sẽ tỏa hương thơm cho đời giống như loài hoa quỳnh
71. Đặng Quỳnh Lam: loại ngọc màu xanh sẫm
72. Đặng Song Lam: màu xanh sóng đôi
73. Đặng Song Thư: Hãy là tiểu thư tài sắc vẹn toàn của cha mẹ
74. Đặng Tâm Hằng: luôn giữ được lòng mình
75. Đặng Thái Hòa: Niềm ao ước đem lại thái bình cho muôn người
76. Đặng Thanh Hà: Mong con sẽ luôn thuần khiết giống như dòng sông
77. Đặng Thanh Hương: hương thơm trong sạch
78. Đặng Thanh Mai: Đây là cái tên thể hiện một tình yêu đẹp đẽ, trong sáng và gắn bó, Thanh Mai cũng là biểu tượng của nữ giới
79. Đặng Thanh Tâm: Mong trái tim con luôn trong sáng
80. Đặng Thanh Trúc: Có nghĩa là cây trúc xanh, một biểu tượng cho sự trong sáng, trẻ trung cũng như đầy sức sống
81. Đặng Thanh Vân: Con là ánh mây xanh đẹp đẽ trong lòng bố mẹ
82. Đặng Thiên Duyên: duyên trời
83. Đặng Thiên Hà: Con là cả vũ trụ đối với bố mẹ
84. Đặng Thiên Hương: Con gái xinh đẹp, quyến rũ như làn hương trời
85. Đặng Thiên Kim: Con yêu của bố mẹ chính là tài sản quý giá nhất của gia đình không có gì đánh đổi được
86. Đặng Thiên Lam: màu lam của trời
87. Đặng Thiên Thanh: Thiên là trời, Thanh là xanh. Tên Thiên Thanh ám chỉ mong con sẽ đẹp đẽ, tấm lòng nhân ái
88. Đặng Thu Giang: Dòng sông mùa thu hiền hòa và dịu dàng
89. Đặng Thu Hằng: ánh trăng mùa thu
90. Đặng Thục Đoan: Hãy là cô gái hiền hòa đoan trang
91. Đặng Thục Khuê: tên một loại ngọc
92. Đặng Thục Quyên: Con là cô gái đẹp, hiền lành và đáng yêu
93. Đặng Thương Nga: Người con gái như loài chim quý dịu dàng, nhân từ
94. Đặng Thùy Anh: con sẽ thùy mị, tinh anh
95. Đặng Thùy Dương: cây thùy dương
96. Đặng Tuyết Băng: băng giá
97. Đặng Vân Du: Rong chơi trong mây
98. Đặng Vân Hà: mây trắng, ráng đỏ
99. Đặng Vân Khánh: cái tên này có ý nghĩa là báo hiệu điềm mừng đến với gia đình
100. Đặng Vàng Anh: tên một loài chim.
X. Họ và tên đẹp cho con gái họ Lê
Quy tắc đặt tên con gái họ Lê
- Đặt tên cho con gái họ Lê, bố mẹ lựa chọn những tên phân biệt rõ bé trai và bé gái, tránh những tên chung chung, gây nhầm lẫn giới tính của bé.
- Bố mẹ không nên lựa chọn những tên con vật, không may mắn xui xẻo vì điều đó sẽ không mang lại may mắn cho bé.
- Cái tên sẽ mang theo bé suốt cuộc đời nên bố mẹ cần lựa chọn tên bé cho bé bố mẹ nhé.
- Không nên đặt tên mang tính chất tây hóa so với khu vực đang sinh sống, và tên quá phổ biến tại địa phương, điều này sẽ gây bất tiện, khó phân biệt các bé với nhau trong một không gian sinh hoạt chung nhỏ.
- Không đặt những tên trùng với người lớn tuổi trong gia đình.
100 tên đẹp cho con gái họ Lê
1. Lê Ái Khanh: Con là người được mọi người yêu thương. Cái tên đã toát lên được tình cảm của bố mẹ dành cho bé
2. Lê Ái Linh: Tình yêu nhiệm màu
3. Lê An Khê: địa danh ở miền Trung
4. Lê Ánh Hoa: sắc màu của hoa
5. Lê Bạch Liên: Con hãy giống như đóa sen trắng tỏa hương thơm ngát cho đời
6. Lê Bạch Mai: hoa mai trắng
7. Lê Bảo Bình: bức bình phong quý
8. Lê Bảo Châu: hạt ngọc quý
9. Lê Bảo Hà: sông lớn, hoa sen quý
10. Lê Bảo Lan: hoa lan quý
11. Lê Bích Lam: viên ngọc màu lam
12. Lê Bình Minh: buổi sáng sớm
13. Lê Chi Lan: Con hãy quý trọng tình bạn mà con có nhé
14. Lê Chi Mai: cành mai
15. Lê Dạ Hương: Mong muốn con sẽ trở thành người khiêm tốn và dịu dàng như đóa hoa dạ hương
16. Lê Diễm Kiều: Con chính là cô công chúa xinh đẹp
17. Lê Diệu Anh: Con chính là con gái khôn khéo của bố mẹ, mọi người sẽ hết mực yêu thương con
18. Lê Diệu Hiền: hiền thục, nết na
19. Lê Diệu Huyền: điều tốt đẹp, diệu kỳ
20. Lê Đinh Hương: một loài hoa thơm
21. Lê Gia Linh: sự linh thiêng của gia đình
22. Lê Hạ Băng: tuyết giữa ngày hè
23. Lê Hạ Giang: sông ở hạ lưu
24. Lê Hà Mi: Con có bộ lông mày đẹp. Nếu bé nhà bạn có bộ lông mày đẹp thì đặt tên này rất phù hợp
25. Lê Hạc Cúc: tên một loài hoa
26. Lê Hải Dương: đại dương mênh mông
27. Lê Hải Miên: giấc ngủ của biển
28. Lê Hạnh Dung: xinh đẹp, đức hạnh
29. Lê Hiền Chung: hiền hậu, chung thủy
30. Lê Hiền Hòa: hiền dịu, hòa đồng
31. Lê Hoạ Mi: chim họa mi
32. Lê Hoài An: cuộc sống của con sẽ mãi bình an
33. Lê Hoàng Hà: sông vàng
34. Lê Hoàng Kim: sáng chói, rạng rỡ
35. Lê Hoàng Lan: hoa lan vàng
36. Lê Hồng Giang: dòng sông đỏ
37. Lê Hồng Liên: sen hồng
38. Lê Hồng Mai: hoa mai đỏ
39. Lê Hương Chi: cành thơm
40. Lê Hương Ly: hương thơm quyến rũ
41. Lê Huyền Anh: tinh anh, huyền diệu
42. Lê Huyền Diệu: điều kỳ lạ
43. Lê Khải Ca: khúc hát khải hoàn
44. Lê Khánh Giang: dòng sông vui vẻ
45. Lê Kim Đan: thuốc để tu luyện thành tiên
46. Lê Kim Hoa: hoa bằng vàng
47. Lê Kim Khánh: Con chính là tặng phẩm quý giá mà vua ban cho bố mẹ
48. Lê Lam Giang: sông xanh hiền hòa
49. Lê Lệ Băng: một khối băng đẹp
50. Lê Lệ Giang: dòng sông xinh đẹp
51. Lê Liên Hương: sen thơm
52. Lê Linh Chi: thảo dược quý hiếm
53. Lê Linh Đan: Con nai nhỏ của bố mẹ. Bố mẹ sẽ yêu thương con hết mực
54. Lê Linh Lan: tên một loài hoa
55. Lê Lưu Ly: một loài hoa đẹp
56. Lê Ly Châu: viên ngọc quý
57. Lê Mai Chi: cành mai
58. Lê Mai Hạ: hoa mai nở mùa hạ
59. Lê Mai Hiền: đoá mai dịu dàng
60. Lê Mai Khôi: ngọc tốt
61. Lê Mai Lan: hoa mai và hoa lan
62. Lê Minh Châu: viên ngọc sáng
63. Lê Minh Đan: màu đỏ lấp lánh
64. Lê Minh Khuê: Mong con sẽ là vì sao luôn được tỏa sáng
65. Lê Mộc Miên: Đây là một loài hoa quý giống như danh tiết của người con gái. Đặt tên Mộc Miên cho con gái họ Lê có ý nghĩa là con chính là người quý giá trong lòng của bố mẹ
66. Lê Mỹ Hoàn: vẻ đẹp hoàn mỹ
67. Lê Ngân Hà: dải ngân hà
68. Lê Nghi Dung: Con có nét đẹp thanh nhã và phúc hậu
69. Lê Ngọc Diệp: Trong lòng của bố mẹ, con giống như chiếc lá ngọc ngà, xinh đẹp và kiêu sa
70. Lê Ngọc Hà: dòng sông ngọc
71. Lê Ngọc Huyền: viên ngọc đen
72. Lê Ngọc Khuê: danh gia vọng tộc
73. Lê Ngọc Lan: hoa ngọc lan
74. Lê Ngọc Mai: hoa mai bằng ngọc
75. Lê Nguyệt Cát: kỷ niệm về ngày mồng một của tháng. Bố mẹ hi vọng con sẽ luôn đong đầy hạnh phúc như ánh trăng ngày mùng một
76. Lê Nhật Dạ: ngày đêm
77. Lê Nhật Hạ: ánh nắng mùa hạ
78. Lê Nhật Mai: hoa mai ban ngày
79. Lê Phong Lan: hoa phong lan
80. Lê Phương Chi: cành hoa thơm
81. Lê Quế Chi: cành quế thơm và rất quý giá. Đây là một tên hay cho bé phải không nào
82. Lê Quỳnh Anh: Con là người thông minh, duyên dáng và xinh đẹp như đóa quỳnh
83. Lê Quỳnh Chi: cành hoa quỳnh
84. Lê Quỳnh Dao: cây quỳnh, cành dao
85. Lê Quỳnh Lam: loại ngọc màu xanh sẫm
86. Lê Sơn Ca: con chim hót hay
87. Lê Thái Hòa: hi vọng con sẽ mang thái bình cho mọi người. Một cái tên ý nghĩa để đặt tên cho con gái họ Lê mà bạn có thể chọn
88. Lê Thanh Hằng: trăng xanh
89. Lê Thanh Hương: hương thơm trong sạch
90. Lê Thanh Mẫn: sự sáng suốt của trí tuệ
91. Lê Thảo Linh: sự linh thiêng của cây cỏ
92. Lê Thiên Di: cánh chim trời tới từ phương Bắc. Cái tên Thiên Di nghe rất tây, hay mà lại rất ý nghĩa
93. Lê Thiên Giang: dòng sông trên trời
94. Lê Thiên Hà: Con chính là vũ trụ đối với bố mẹ. Đặt tên Thiên Hà cho bé gái họ Lê sẽ thích hợp và bé sẽ rất tự hào khi có cái tên này đấy
95. Lê Thiên Hương: Con là cô gái xinh đẹp và quyến rũ giống như làn hương trời. Đây là cái tên hay cho bé, bạn có thể chọn và đặt tên cho bé
96. Lê Thiên Lam: màu lam của trời
97. Lê Thiên Mỹ: sắc đẹp của trời
98. Lê Thiện Mỹ: xinh đẹp và nhân ái
99. Lê Thu Giang: Dòng sông vào thu. Bố mẹ hi vọng con sẽ hiền hòa, dịu dàng và có cuộc sống bình an
100. Lê Thục Đoan: Bé sẽ trở thành cô gái đoan trang và hiền hòa.
Đang cập nhật...
Cha mẹ hãy nhớ rằng, tên họ của trẻ sẽ gắn bó với con trong suốt quảng thời gian sau này, vì vậy mẹ hãy hết sức cẩn thận trong việc chọn tên cho con yêu, để con có một cái tên ý nghĩa, lại đem đến nhiều may mắn với vận mệnh của bé nhé.