Nutri D-Day Baby & Kids Zinc là viên nhai bổ sung kẽm (nhập khẩu Canada) kết hợp vitamin D (nhập khẩu Thụy Sĩ) nhằm hỗ trợ nâng cao sức đề kháng và duy trì hệ xương chắc khỏe cho trẻ em từ 3 tuổi trở lên. Đặc biệt là trong trường hợp trẻ biếng ăn, mệt mỏi, dễ ốm vặt khi thay đổi thời tiết hoặc do đi nhà trẻ, mẫu giáo. Ngoài hai thành phần chính nêu trên, Nutri D-Day Baby & Kids Zinc còn có thêm các thành phần phụ khác như bột nước ép dâu, bột cô đặc quả Việt quất, bột protein colostrum, Fructooligosaccharide, 17 loại sợi nấm axit lactic,… giúp hỗ trợ tăng cường sức khỏe hệ miễn dịch, tiêu hóa đồng thời mang lại hương vị thơm ngon cho sản phẩm.
Bổ sung vitamin D3 và kẽm cho cơ thể. Hỗ trợ tăng sức đề kháng cho cơ thể. Hỗ trợ quá trình hình thành và duy trì xương.
Trẻ từ 36 tháng tuổi trở lên.
Trẻ từ 36 tháng tuổi trở lên: Nhai 1 viên/lần/ngày. Sử dụng dưới sự hướng dẫn của người giám hộ.
Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp và nhiệt độ, độ ẩm cao. Để xa tầm tay trẻ em.
Nhà sản xuất: Piopharm Co., Lt
Địa chỉ: 86-3, 237Beon-gil, Oncheon-ro, Paltan-myeon, Hwaseong-si, Gyeonggi-do, Hàn Quốc.
Nutri D-day là một thương hiệu nổi tiếng đến từ Hàn Quốc, chuyên cung cấp các sản phẩm bổ sung dinh dưỡng và chăm sóc sức khỏe. Với cam kết mang lại chất lượng tốt nhất cho người tiêu dùng, Nutri D-day sử dụng các thành phần tự nhiên và hữu cơ trong quy trình sản xuất. Sự kết hợp giữa khoa học hiện đại và bí quyết truyền thống giúp thương hiệu này tạo ra những sản phẩm không chỉ hiệu quả mà còn an toàn cho sức khỏe.
Các sản phẩm của Nutri D-day rất đa dạng, từ vitamin và khoáng chất đến các sản phẩm hỗ trợ xương khớp, làm đẹp và cải thiện tiêu hóa. Tại Hàn Quốc, sản phẩm của Nutri D-day được nhiều khách hàng tin tưởng lựa chọn, điều này được thể hiện các thành tích và giải thưởng lớn như “Giải thưởng thương hiệu của năm”, “Thương hiệu thực phẩm bảo vệ sức khỏe được khách hàng hài lòng nhất (8 năm liên tiếp)”,…
Thành phần | Hàm lượng 1 viên |
Chế phẩm hỗn hợp vitamin D3 [Vitamin D3 (cholecalciferol): 10mcg, gum Arabic, sucrose, bột ngô, dầu cọ, silicon dioxide, DL-alpha-tocopherol] | 4.8mg |
Kẽm Oxit (tương đương 8.5mg kẽm) | 11.7mg |
Canxi tảo biển | 20mg |
Bột protein colostrum | 649.5mg |
Fructooligosaccharide | 50mg |
Sản phẩm chế biến khác (bột DHA 10%) | 1mg |
Bột hạt Paradise | 1mg |
Bột nước ép dâu | 130mg |
Bột cô đặc quả Việt quất | 1mg |
Sản phẩm chế biến khác [17 loại sợi nấm axit lactic được xử lý nhiệt (Lactiplantibacillus plantarum, Lacticaseibacillus rhamnosus, Lacticaseibacillus casei, Lactobacillus acidophilus, Lacticasibacillus parasasei, Ligilactobacillus salivarius, Lactobacillus gasseri, Bifidobacterium breve, Lactobacillus helveticus, Streptococcus thermophilus, Bifidobacterium bifidum, Bifidobacterium longum, Bifidobacterium lactis, Lactoccus lactis subsp. Lactis, Limosilactobacillus fermentum, Limosilactobacillus reuteri, Lactobacillus bulgaricus)] | 1mg |