Nhiệt kế điện tử loại nào tốt năm 2024?
Xem nhanh
- Vì sao nên có nhiệt kế điện tử tại nhà?
- Tiêu chí chọn nhiệt kế điện tử
- Chọn nhiệt kế theo vị trí đo
- Tính năng đi kèm
- Sai số khi đo
- Dung lượng bộ nhớ lớn
- Thời lượng pin
- Tính tiện lợi, thoải mái
- Tính an toàn sức khỏe
- Thương hiệu sản phẩm
- Thông tin thương hiệu nhiệt kế uy tín nhất hiện nay
- Thương hiệu Microlife
- Thương hiệu Omron
- Thương hiệu B.Well
- Top 10 nhiệt kế điện tử được yêu thích năm 2024
- 1. Nhiệt kế điện tử Microlife FR1MF1
- 2. Nhiệt kế điện tử Microlife NC200
- 3. Nhiệt kế điện tử Microlife MT550
- 4. Nhiệt kế điện tử Microlife MT850
- 5. Nhiệt kế điện tử Microlife IR1DQ-1
- 6. Nhiệt kế điện tử Omron MC 246
- 7. Nhiệt kế điện tử Omron TH 839S
- 8. Nhiệt kế Omron MC-720
- 9. Nhiệt kế hồng ngoại B.Well WF 1000
- 10. Nhiệt kế hồng ngoại B.Well WF 5000
- Lưu ý khi sử dụng nhiệt kế điện tử
Vì sao nên có nhiệt kế điện tử tại nhà?
Khi bị sốt cao, nếu không được phát hiện và điều trị kịp thời có thể gây ra nhiều biến chứng nguy hiểm cho mỗi người, đặc biệt là trẻ nhỏ. Các biến chứng có thể kể đến như viêm phổi, viêm tiểu phế quản, viêm thanh quản,… Do đó, sắm ngay 1 máy đo nhiệt độ tự động tại nhà sẽ giúp giảm thiểu nhiều rắc rối đối với sức khỏe của trẻ và các thành viên trong gia đình.
Ngày nay, so với nhiệt kế thủy ngân, nhiệt kế điện tử rất được ưa chuộng và có phần nhỉnh hơn. Đây là loại nhiệt kế dùng công nghệ cảm ứng bức xạ hồng ngoại để đo nhiệt độ, cho kết quả quả chính xác và tốc độ đo nhanh chóng.
Ngoài ra, nhiệt kế điện tử còn được thiết kế hiện đại dễ đọc kết quả, dễ sử dụng với cấu tạo gồm 3 phần cơ bản:
- Bộ phận cảm biến: Là nơi để tiếp nhận bước sóng của cơ thể.
- Bộ phận màn hình LCD: Là nơi trả về kết quả nhiệt độ trên cơ thể của bạn. Thường sẽ có màn hình lớn, dễ quan sát và dễ đọc kết quả.
- Nút nguồn: Để bật nhiệt kế điện tử khi sử dụng.
Đặc biệt, một số loại nhiệt kế điện tử ngoài tính năng chính là đo thân nhiệt thì còn có tác dụng đo được nhiệt độ môi trường như đo nhiệt độ nước để tắm cho bé, đo nhiệt độ phòng, nhiệt độ bề mặt của đồ ăn, sữa,... rất phù hợp với gia đình có trẻ nhỏ. Chưa hết, một số loại nhiệt kế còn có dung lượng bộ nhớ lớn dễ theo dõi sức khỏe, thời lượng pin lâu, cảnh báo pin yếu, tự động tắt nguồn khi không hoạt động,… Rất tiện lợi phải không nào!
Đó cũng chính là lý do vì sao mà nhiệt kế điện tử lại trở thành thiết bị y tế được nhiều gia đình ưa chuộng đến như vậy.
Tiêu chí chọn nhiệt kế điện tử
Một số tiêu chí chung cần được xem xét khi mua máy đo nhiệt độ cơ thể, chẳng hạn như ứng dụng, loại nhiệt kế, tính tiện lợi và hợp vệ sinh, các điều kiện an toàn khác.
Chọn nhiệt kế theo vị trí đo
Đo nhiệt độ có thể được thực hiện qua trán, miệng, nách, tai hoặc qua đường hậu môn. Vì thế nhiệt kế điện tử cũng được phân ra thành nhiều loại tương ứng với từng vị trí đo. Tùy thuộc vào nhu cầu, mục đích sử dụng mà bạn chọn cho mình sản phẩm phù hợp nhất. Cụ thể:
- Nhiệt kế điện tử đo tai: là loại dùng để đo nhiệt độ bằng cách đặt vào khu vực màng tai.
- Nhiệt kế điện tử đo trán: là loại dùng để đo nhiệt độ ở trán, không cần tiếp xúc trực tiếp với da. Loại nhiệt kế này thường cho ra kết quả rất nhanh chỉ sau khoảng 3 giây bạn đã biết ngay mình có sốt hay không.
- Nhiệt kế điện tử đo miệng, nách, háng, hậu môn: là loại dùng để đo nhiệt độ bằng cách đặt vào khu vực miệng, nách, háng hoặc hậu môn.
Mặc dù có nhiều loại như vậy, nhưng các loại nhiệt kế điện tử hồng ngoại đo trán và đo tai là phổ biến nhất vì dễ sử dụng, hợp vệ sinh, cho ra kết quả nhanh chóng chỉ sau vài giây, an toàn, không gây khó chịu cho cả trẻ em và người lớn.
Tính năng đi kèm
Ngoài chức năng chính là đo thân nhiệt, một số nhiệt kế điện tử có thể đo được nhiệt độ của vật thể, không khí,… điển hình như nhiệt kế hồng ngoại. Ngoài ra, một số model còn có chức năng cảnh báo sốt, cảnh báo pin yếu, lưu trữ kết quả, tự động tắt nguồn khi không hoạt động,… Tuy nhiên không phải nhiệt kế đo thân nhiệt nào cũng có những tính năng đi kèm như vậy. Cho nên trước khi mua, nên tìm hiểu kĩ về nó.
Tiêu chí mua nhiệt kế điện tử.
Sai số khi đo
Một chiếc nhiệt kế điện tử được đánh giá là có chất lượng tốt khi và chỉ khi nó có thể cho ra được kết quả đo với độ chính xác cao, đồng nghĩa là sai số đo phải nhỏ, với nhiệt kế điện tử thì sai số đo dao động tầm khoảng 0,2 - 0,3 °C là ổn.
Dung lượng bộ nhớ lớn
Dung lượng bộ nhớ là số lượng kết quả đo mà nhiệt kế có thể lưu lại. Dung lượng sẽ giúp bạn thống kê và theo dõi tình hình sức khỏe tốt hơn, đặc biệt là đối với trẻ nhỏ. Trên thị trường nhiệt kế tự động có bộ nhớ dao động từ 25-50 kết quả đo với thời gian ngày giờ rất rõ ràng và cụ thể.
Thời lượng pin
Những sản phẩm có thời lượng pin dài sẽ giúp bạn tiện lợi hơn trong quá trình sử dụng. Hầu hết các dòng nhiệt kế điện tử hiện nay đang sử dụng 2 pin AAA 1.5V, loại pin này thường có tuổi thọ khoảng 6 tháng, sau khoảng thời gian này chúng ta bắt buộc phải thay pin lại một lần.
Tính tiện lợi, thoải mái
Một số mẫu nhiệt kế điện tử cung cấp thời gian phản hồi rất nhanh. Loại máy này cũng có màn hình kỹ thuật số để xem đơn giản và ngắn gọn. Nhiệt kế hồng ngoại có tốc độ đọc gần như tức thời.
Nhiệt kế đo trán, không tiếp xúc là loại máy dễ dàng sử dụng và tạo cảm giác thoải mái khi đo.
Tính an toàn sức khỏe
Tùy thuộc vào từng loại và ứng dụng của nó, nhiệt kế y tế được yêu cầu tuân thủ các biện pháp an toàn về sức khỏe nhất định. Ví dụ, nhiệt kế hồng ngoại không tiếp xúc thì hầu như không cần vệ sinh sau khi sử dụng. Vì thế nó không chỉ tiện lợi mà còn an toàn cho sức khỏe. Tuy nhiên, không nhất thiết bạn phải chọn sản phẩm tương tự như vậy để sử dụng mà vẫn cần dựa vào mục đích sử dụng để chọn sản phẩm phù hợp nhất.
Thương hiệu sản phẩm
Dù là bất cứ sản phẩm gì thì thương hiệu, nguồn gốc xuất xứ cũng vẫn giữ vai trò vô cùng quan trọng. Một thương hiệu lâu năm, uy tín, có đội ngũ nhân viên giàu kinh nghiệm, dây chuyền sản xuất hiện đại hiển nhiên sẽ sản xuất ra được những sản phẩm cao cấp và an toàn cho người sử dụng.
Thông tin thương hiệu nhiệt kế uy tín nhất hiện nay
Một số thương hiệu nhiệt kế nổi tiếng, được sử dụng rộng rãi tại Việt Nam và nhiều nước trên thế giới có thể kể đến gồm: Microlife, Omron, B.Well, Sakura, Medilife, Beurer… trong đó nổi bật nhất là 3 thương hiệu Microlife, Omron và B.Well.
Thương hiệu Microlife
Microlife được thành lập vào năm 1981 tại Thụy Sĩ là thương hiệu hoạt động chuyên về lĩnh vực thiết bị chăm sóc sức khỏe gia đình như: nhiệt kế, máy đo huyết áp, cân điện tử, máy đo đường huyết,... Sản phẩm của Microlife được khuyến cáo sử dụng bởi các hiệp hội tăng huyết áp Anh Quốc (BHS), hiệp hội Đức (GS) và hiệp hội tăng huyết áp Châu Âu (EHS).
Microlife có trụ sở chính và nhà máy được chứng nhận ISO 9001, ISO 9002 và tiêu chuẩn CE đảm bảo sản phẩm được sản xuất ra đều có chất lượng tốt, hiệu quả cao khi sử dụng.
Thương hiệu Omron
Omron là thương hiệu thuộc công ty Omron Healthcare được thành lập năm 1933 tại Nhật Bản. Với lịch sử hoạt động hơn 85 năm, hiện Omron đã có mặt ở hơn 110 quốc gia/khu vực, được sử dụng bởi hàng triệu người và các chuyên gia y tế. Theo khảo sát của MIMS thu thập tại 5 nước (Ấn độ, Indonesia, Malaysia, Philippines, VN) vào tháng 9/2019 thì Omron là thương hiệu hàng đầu được bác sĩ khuyên dùng.
Các sản phẩm được xuất ra khỏi nhà máy sản xuất của Omron đều đạt Chứng chỉ sản phẩm chất lượng ISO-9001, ISO-13485 do TUV Rheinland – tập đoàn hàng đầu thế giới về đánh giá chứng nhận hệ thống quản lý, chất lượng cấp.
Được biết, Omron còn là thương hiệu máy đo huyết áp số 1 toàn cầu và là thương hiệu máy đo huyết áp duy nhất được Hội Tim Mạch học Việt Nam khuyên dùng. Ngoài máy đo huyết áp thì Omron cũng rất nổi tiếng với các loại thiết bị y tế khác bao gồm cả máy đo nhiệt độ cơ thể. Vì thế, bạn hoàn toàn có thể tin tưởng và an tâm khi chọn sản phẩm đến từ thương hiệu này.
Thương hiệu B.Well
B.Well là thương hiệu thuộc Công ty B.Well Swiss AG được thành lập tại Anh vào năm 2004 với mục đích sản xuất các trang thiết bị y tế chất lượng cao. Năm 2012, trụ sở chính được chuyển đến Thụy Sĩ với mong muốn tạo nên hình ảnh biểu tượng của sự yên bình, hạnh phúc, là nền tảng của một gia đình ấm áp và khỏe mạnh.
Tất cả các sản phẩm của B.Well Swiss AG được phát triển và giám sát dưới sự quản lý của hệ thống điều khiển ứng dụng Thụy Sĩ đảm bảo chất lượng cao, bền bỉ và an toàn.
B.Well Swiss đặc biệt chú trọng đến việc kiểm soát chất lượng các sản phẩm của mình. Hệ thống quản lý chất lượng của B.Well Swiss AG được chứng nhận tuân thủ tiêu chuẩn quốc tế ISO 13485: 2016. Các sản phẩm của B.Well Thụy Sĩ tuân thủ các yêu cầu của Chỉ thị về Thiết bị Y tế (MDD) 93/42/EEC hoặc Quy định về Thiết bị Y tế (MDR) (EU) 2017/745.
Top 10 nhiệt kế điện tử được yêu thích năm 2024
Với uy tín hơn 35 năm, Nhà thuốc Phương Chính xin phép đưa ra những nhận xét, đánh giá công tâm nhất cho lần lượt từng loại nhiệt kế sau:
1. Nhiệt kế điện tử Microlife FR1MF1
Microlife FR1MF1 là nhiệt kế điện tử hồng ngoại đo trán cao cấp. Được thiết kế sang trọng, công nghệ cảm ứng nhiệt hồng ngoại vùng trán thông minh không cần chạm, cho kết quả nhanh và chính xác chỉ từ 1 đến 3 giây. Sản phẩm sử dụng phù hợp cho mọi lứa tuổi, mọi lúc, mọi nơi.
Ngoài ứng dụng đo thân nhiệt, nhiệt kế tự động Microlife FR1MF1 còn có chế độ đo môi trường, tiện lợi trong việc đo nhiệt độ bề mặt các vật thể như: nước tắm, nhiệt độ bình sửa cho bé, đo nhiệt độ phòng, nhiệt độ thức ăn,... rất an toàn & vệ sinh.
Ưu điểm nổi bật của sản phẩm:
- Cho kết quả chính xác trong 1 giây.
- Bộ nhớ 30 lần kèm theo, cho phép theo dõi sự thay đổi nhiệt độ một cách hiệu quả.
- Được kiểm nghiệm lâm sàng tại Châu Âu và được các bác sỹ khuyên dùng.
- Chức năng cảnh báo sốt 10 tiếng bíp nhanh liên tục kèm theo màn hình chuyển sang màu đỏ khi nhiệt độ lên cao quá 37.5 °C.
- An toàn và vệ sinh: Không tiếp xúc trực tiếp với người hoặc vật thể cần đo; Không còn nguy cơ gãy vỡ và rò rỉ thủy ngân như nhiệt kế loại cũ; Tuyệt đối an toàn cho trẻ em.
- Đa năng với khả năng đo nhiệt độ cơ thể, nhiệt độ môi trường và vật thể.
- Tầm đo rộng từ 0-100 °C.
- Chuyển đổi giữa °C - °F.
- Sai số ±0,2 °C.
- Tầm đo: Thân nhiệt: 34.0°C – 42.2°C (93.2°F –107.96°F). Vật thể: 0.0°C –100.0°C(32°F – 212°F).
- Nhiệt độ hoạt động: Thân nhiệt: 16.0°C – 40.2°C(60.8°F –104°F). Vật thể: 5.0°C – 40.0°C(32.0°F –104.0°F).
- Độ chính xác: ±0.2 °C.
- Hiển thị: LCD, 4 ký tự và các biểu tượng đặc biệt.
Nhược điểm:
Giá cao hơn so với các sản phẩm thương hiệu khác cùng loại.
Giá tham khảo:
890.000đ.
2. Nhiệt kế điện tử Microlife NC200
Nhiệt kế Microlife NC200 là nhiệt kế điện tử hồng ngoại dùng để đo trán, có thiết kế nhỏ gọn, dễ sử dụng. Phù hợp cho việc đo thân nhiệt của người lớn và trẻ em. Đo nhanh, không chạm, an toàn, chính xác, thích hợp sử dụng tại bệnh viện, phòng khám, cơ quan, trường học, gia đình…
Ưu điểm:
- Đo trong vòng 3 giây.
- Bộ nhớ 30 lần gần nhất.
- Đo hoàn toàn tự động (đế nhiệt kế cách vật thể 5cm sẽ tự động đo).
- Đo được thân nhiệt, môi trường và vật thể.
- Mẫu mã sang trọng, nhẹ nhàng và thân thiện.
- Màn hình LCD 4 chữ số với ký hiệu riêng.
- Chuyển đổi giữa °C - °F.
- Tầm đo thân nhiệt từ 34 °C - 43 °C (± 0.2°C trong khoảng 35°C - 42°C ).
- Tầm đo môi trường 0<100°C (±1.0°C).
- Tự động tắt nguồn trong 1 phút.
- Loại pin: 2 pin 1.5(V) loại AAA.
- Có đèn báo sốt khi thân nhiệt hơn 37.4°C.
Nhược điểm:
Giá khá cao trên 1 triệu đồng.
Giá tham khảo:
1.150.000đ.
3. Nhiệt kế điện tử Microlife MT550
Microlife MT550 là giải pháp thay thế nhiệt kế thủy ngân, cảm ứng nhiệt bằng công nghệ đầu dò vàng GoldTerm không gây dị ứng và cho kết quả nhanh chỉ trong 10 giây, chất lượng được khẳng định qua hơn 40 năm. Nhiệt kế MT550 là sự lựa chọn hợp lý cho việc kiểm soát thân nhiệt cơ thể một cách đơn giản, chính xác, an toàn và thân thiện với môi trường.
Ưu điểm:
- Cho kết quả đo trong vòng 10 giây.
- Đo thân nhiệt vùng miệng, nách, hậu môn.
- Đầu dò vàng GoldTerm độc quyền, dẻo tiện dụng được mạ vàng chống dị ứng. Chống vỡ khi rơi.
- Đèn nền hiển thị kết quả dễ nhìn khi thiếu ánh sáng.
- Chống thấm nước.
- Báo sốt tiếng bíp sau khi đo.
- Tầm đo : 32.0°C tới 43.9°C.
- Sai số : ± 0.1°C giữa 34°C và 42°C.
- Giá thành hợp túi tiền.
Nhược điểm:
Thời gian đo lâu (khoảng 10s). Dòng nhiệt kế đầu cứng nên thích hợp với trẻ từ 3 tuổi trở lên.
Giá tham khảo:
210.000đ.
4. Nhiệt kế điện tử Microlife MT850
Microlife MT850 là nhiệt kế kẹp nách, miệng và hậu môn. Có thể đo thân nhiệt, nước tắm và môi trường. Không dùng thủy ngân đảm bảo an toàn khi sử dụng. Kết quả đo nhanh trong 8 giây, không gây dị ứng. Thích hợp sử dụng tại nhà, phòng khám, bệnh viện. Sản phẩm đạt tiêu chuẩn chất lượng Châu u, được nhiều người tin dùng trên khắp thế giới.
Ưu điểm:
- Kết quả nhanh sau 8s, nhanh hơn nhiều lần so với các loại nhiệt kế thông thường.
- Tính năng 3 trong 1: Đo nhiệt độ cơ thể, vật thể và môi trường.
- Công nghệ Gold Temp không chứa Niken, không gây dị ứng.
- Được trang bị đầu dò dẻo/mềm mại, bằng nhựa lành tính và không chứa thủy ngân như những loại nhiệt kế truyền thống, đem lại sự thoải mái, dễ chịu và an toàn tuyệt đối cho người dùng.
- Màn hình hiển thị lớn.
- Có tính năng báo sốt.
- Dễ sử dụng, vệ sinh, lau chùi.
- Chống thấm nước.
- Âm báo “bíp”.
- Báo pin yếu.
- Tự động tắt nguồn.
- Sai số: ±0.1 °C.
- Tầm đo: Vật thể: 5 °C - 50 °C; Môi trường: (-10 °C) – (+50 °C).
Giá tham khảo:
260.000đ.
5. Nhiệt kế điện tử Microlife IR1DQ-1
Nhiệt kế điện tử đo tai Microlife IR1DQ-1 thích hợp đo thân nhiệt trẻ em và người lớn. Công nghệ đo cực nhanh và chính xác. Không sử dụng màng chụp. Sử dụng tại gia đình, bệnh viện, phòng khám, cơ quan, trường học...
Ưu điểm:
- Cho kết quả nhanh và chính xác chỉ trong vòng 1 giây.
- Bộ nhớ 30 lần.
- Kiểm tra nhiệt độ cơ thể, nhiệt độ môi trường và vật thể.
- Báo bằng âm thanh và màu nền.
- Được kiểm nghiệm lâm sàng tại Châu Âu và được các bác sỹ khuyên dùng.
- Chức năng cảnh báo sốt 10 tiếng bíp nhanh liên tục kèm theo màn hình chuyển sang màu đỏ khi nhiệt độ lên cao quá 37.5 °C.
- Đầu dò có đèn chiếu sáng.
- Tầm đo rộng 0-100 °C.
- Sai số nhỏ chỉ 0,2 °C.
- Chuyển đổi giữa °F – °C.
- Tầm đo: Thân nhiệt: 34.0°C – 42.2°C (93.2°F –107.96°F). Vật thể: 0.0°C –100.0°C(32°F – 212°F).
- Nhiệt độ hoạt động: Thân nhiệt:16.0°C – 40.2°C(60.8°F –104°F). Vật thể: 5.0°C – 40.0°C(32.0°F –104.0°F).
- Độ chính xác: ±0.2 °C.
- Hiển thị: LCD, 4 ký tự và các biểu tượng đặc biệt.
Giá tham khảo:
700.000đ.
6. Nhiệt kế điện tử Omron MC 246
Nhiệt kế điện tử Omron MC 246 là máy đo nhiệt độ cơ thể của Nhật. Sản phẩm được dùng đo ở miệng, nách và hậu môn cho kết quả đo an toàn, chính xác và nhanh chóng. Thiết kế không chứa thủy ngân giúp loại bỏ mọi quan ngại đối với các mối nguy thủy tinh vỡ hoặc thủy ngân.
Ưu điểm:
- Có khả năng chống nước, dễ dàng vệ sinh.
- Độ chính xác lên tới 0.1 °C.
- Bộ rung, tiếng bíp khi đo xong.
- Dạng pin lắp có thể thay thế.
- Thời gian đo: 80 giây đo ở miệng, 60 giây khi đo ở hậu môn và 120 giây khi đo ở nách.
- Chất liệu siêu nhẹ và kiểu dáng nhỏ gọn, cho phép bạn dễ dàng sử dụng và cất giữ.
- Có thể lựa chọn °C / °F.
- Xem lại kết quả nhiệt độ cuối cùng.
- Giá cả cạnh tranh, dễ sử dụng.
Nhược điểm:
Thời gian đo khá lâu so với các sản phẩm còn lại.
7. Nhiệt kế điện tử Omron TH 839S
Omron TH 839S là nhiệt kế điện tử hồng ngoại đo tai nổi tiếng hàng đầu Nhật Bản. Sản phẩm thích hợp dùng cho trẻ sơ sinh, trẻ nhỏ và người lớn. Thiết kế đẹp mắt, sang trọng, có bộ nhớ lưu trữ kết quả, cho kết quả đo nhanh và chính xác. Tiện lợi và dễ sử dụng.
Ưu điểm:
- Đo nhanh trong 1 giây.
- Bộ nhớ lưu 9 kết quả đo, dễ dàng theo dõi tình hình sức khỏe.
- Tín hiệu báo sốt với tiếng “bíp” nếu nhiệt độ cơ thể cao hơn 37.5 °C.
- Có thể chuyển đổi giữa °C - °F.
- Thiết kế nhỏ gọn, dễ cầm, dễ sử dụng, dễ mang theo.
Nhược điểm:
Giá tương đối cao.
Giá thành sản phẩm:
790.000đ.
8. Nhiệt kế Omron MC-720
Nhiệt kế điện tử Omron MC-720 là nhiệt kế đo trán thời thượng, chế độ 3 trong 1 (đo trán, đo nhiệt độ phòng, đo bề mặt), cho cảm giác êm ái, dễ dàng sử dụng, phù hợp với nhu cầu gia đình, đặc biệt là dùng cho trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ.
Ưu điểm:
- Đo nhanh trong 1 giây.
- Bộ nhớ lưu trữ 25 kết quả đo.
- Đèn nền: Cho khả năng đọc được trong bóng tối.
- Kết quả đo lần cuối hiển thị cùng màn hình với kết quả đo hiện tại.
- Chế độ im lặng.
- Tính năng đo 3 trong 1: đo nhiệt độ cơ thể, nhiệt độ môi trường và bề mặt.
- Có thể lựa chọn °C / °F.
- Dễ sử dụng cho trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ.
- Thiết kế dễ cầm.
Nhược điểm:
Giá cao nhất so với các sản phẩm cùng thương hiệu được giới thiệu trong bài, và khá cao so với những sản phẩm còn lại.
9. Nhiệt kế hồng ngoại B.Well WF 1000
Nhiệt kế B.Well Swiss WF-1000 là nhiệt kế hồng ngoại được nhập khẩu từ Thụy Sĩ dùng để đo cả trán và tai. Sản phẩm có khả năng đo nhanh và chính xác cao, có thể dùng để đo vật thể, phòng ở và vật thể nên được rất nhiều gia đình ưa chuộng.
Ưu điểm:
- Đo trong 1 giây khi tiếp xúc gần 1 - 2 cm.
- Được thiết kế để đo nhiệt độ cơ thể cả ở trán và ống tai. Dễ dàng thay đổi chế độ đo bằng cách đóng/mở nắp nhiệt kế.
- Có thể đo được nhiệt độ của vật thể, không khí và chất lỏng.
- Kết quả đo chính xác, đáng tin cậy với sai số chỉ ± 0.2 °C.
- Khoảng đo 10-50 độ С: Khoảng đo rộng cho nhiệt độ cơ thể, không khí và chất lỏng.
- Dễ sử dụng: Các cảnh báo và chỉ thị đơn giản dễ hiểu.
- Chế tạo từ vật liệu an toàn.
- Cảm biến chống nước: Giúp dễ dàng lau, vệ sinh.
- Báo hiệu: bíp - mang đến giải pháp đo nhanh và chính xác.
- Điều khiển trực quan: Sử dụng 1 nút bấm để đo hoặc để bật nguồn.
- Sử dụng trong gia đình hoặc phòng khám.
Nhược điểm:
- Chỉ hiển thị kết quả đo cuối.
- Kiểu dáng khá to so với các sản phẩm còn lại.
Giá tham khảo:
621.000đ.
10. Nhiệt kế hồng ngoại B.Well WF 5000
Nhiệt kế hồng ngoại B.Well WF-5000 là nhiệt kế hồng ngoại được dùng để đo gián đoạn thân nhiệt cho mọi độ tuổi. Sản phẩm được thiết kế với kiểu dáng nhỏ gọn, bắt mắt, tiện dụng cho ba mẹ và thoải mái cho trẻ em.
Ưu điểm:
- Kết quả đo chỉ trong 1 giây.
- Nhiệt kế 3 trong 1: Đo nhiệt độ trên cơ thể, nhiệt độ môi trường và vật thể.
- Cảnh báo khi bị sốt.
- Truy vấn bộ nhớ lưu 10 kết quả đo.
- Khoảng đo rộng từ 0 - 100 °C.
- Màn hình LCD lớn, dễ quan sát. Tích hợp đèn nền để dễ dàng quan sát kết quả vào ban đêm.
- Đèn chỉ báo vị trí chính xác của thiết bị.
Nhược điểm:
Giá khá cao, trên 1 triệu đồng.
Giá tham khảo:
1.050.000đ.
Lưu ý khi sử dụng nhiệt kế điện tử
Ngày nay, nhiệt kế điện tử đo trán và đo tai là 2 loại được sử dụng phổ biến nhất. Tuy nhiên, không phải ai cũng biết cách sử dụng đúng. Để dùng nhiệt kế đúng các bạn chú ý một số vấn đề sau:
- Đối với nhiệt kế đo tai nên vệ sinh tai trước khi dùng nhằm tránh trường hợp ráy tai quá nhiều ảnh hưởng đến kết quả đo. Khi đưa vào tai nên xoay xoay một tý, chờ có tiếng bíp là xong.
- Với nhiệt kế đo trán, nên lau khô trán trước khi đo.
- Vệ sinh đầu hồng ngoại của nhiệt kế điện tử bằng bông tăm và cồn sau khi sử dụng.
- Không nên đo liên tục, mỗi lần đo nên cách nhau từ 2-3 phút.
- Khi di chuyển nhiệt kế, nên chú ý không nên để trong cốp xe vì nhiệt kế là đồ điện tử vì vậy khi để trong để trong cốp sẽ khiến giảm độ chính xác khi đo.
- Khi thay đổi môi trường đột ngột, từ nóng sang lạnh. Ví dụ như ở thời tiết mùa hè là đang ở nhiệt độ 38 đến 39 °C rồi vào trong phòng điều hòa thì bạn nên để nhiệt kế tầm khoảng 30 phút sau mới bắt đầu sử dụng và ngược lại. Nhiệt kế điện tử đo trán hay đo tai đều có độ chính xác tương đương như nhau.
Trên đây là toàn bộ bài "Nhiệt kế điện tử loại nào tốt năm 2024?", hy vọng qua bài viết bạn đã hiểu hơn về nhiệt kế điện tử, biết được cách chọn nhiệt kế tốt từ đó chọn được nhiệt kế thích hợp với nhu cầu sử dụng của bản thân và gia đình. Cuối cùng chúc bạn và gia đình luôn dồi dào sức khỏe, vui vẻ và hạnh phúc!